1 |
sự vậtsu vat la la tu chi con nguoi , do vat , cay coi ...
|
2 |
sự vậtsu vat la la tu chi con nguoi , do vat , cay coi ...
|
3 |
sự vậtdanh từ chỉ sự vật là các danh từ chỉ người, vật, hiện tượng , khái niệm đơn vị
|
4 |
sự vậtsu vat la la tu chi con nguoi , do vat , cay coi ...
|
5 |
sự vậtsự vât là những từ chỉ người,con vật,đồ vật,cây côi,khái niệm,đơn vị
|
6 |
sự vậtlà điều nhìn thấy được và sờ được như: nhà cửa, vật dụng...
|
7 |
sự vậtSự vật là những từ chỉ người, đồ vật,con vật, cây cối
|
8 |
sự vậtsu vat la cay coi ,con nguoi , do vat , vat dung
|
9 |
sự vậtdanh từ là từ chỉ sự vật , con người , đồ vật , khái niệm ......
|
10 |
sự vậtsu vat la cay coi ,con nguoi , do vat , vat dung
|
11 |
sự vậtdanh từ chỉ sự vật là những từ chỉ mọi sự vật tồn tại trên trái đất mà ta có thể thấy được. Trong đó bao gồm từ chỉ người và chỉ vât ( sông ngòi, cây cố, đồ vật)
|
12 |
sự vậtsu vat la cay coi ,con nguoi , do vat , vat dung
|
13 |
sự vậtsu vat la la tu chi con nguoi , do vat , cay coi ...
|
14 |
sự vậtSự vật là một khái niệm dùng để chỉ các đối tượng khách quan trong trạng thái tĩnh, cô lập hay thể đóng, kín. Thường dùng để chỉ 1 đối tượng hữu hình. Còn Sự việc là chỉ ngữ cảnh động là quá trình biến đổi của sự vật trong một khoảng thời gian và không gian nhất định.
|
15 |
sự vậtdt. Các vật tồn tại xung quanh con người nói chung: tìm hiểu sự vật chung quanh những sự vật mới Sự vật biến đổi không ngừng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sự vật". Những từ phát âm/đánh vần gi [..]
|
16 |
sự vậtdt. Các vật tồn tại xung quanh con người nói chung: tìm hiểu sự vật chung quanh những sự vật mới Sự vật biến đổi không ngừng.
|
17 |
sự vậtsu vat la cay coi ,con nguoi , do vat , vat dung
|
18 |
sự vậtsự vật là gì ? là thứ ta sờ đc thấy đc là từ chỉ cây cồi hiện tượng khái niệm đơn vị
|
19 |
sự vậtTừ chỉ sự vật là từ chỉ con người, cây cối, đồ vật, con vật, hiện tượng tồn tại quanh ta mà ta có thể nhìn thấy được.
|
20 |
sự vậtsự vật là gì ? là thứ ta sờ đc thấy đc là từ chỉ cây cồi hiện tượng khái niệm đơn vị
|
21 |
sự vậtLà những từ chỉ đồ vật xung quanh ta như: cái bàn, quyển sách, viên gạch, cái áo ... Những do vat có thể nhìn và sờ thấy đươc
|
22 |
sự vậtSự vật su vat la la tu chi con nguoi , do vat , cay coi ...
|
23 |
sự vậtSự vật su vat la la tu chi con nguoi , do vat , cay coi ...
|
24 |
sự vậtsu vat la cay coi con nguoi do vat vat dung
|
25 |
sự vật Các vật tồn tại xung quanh con người nói chung. | : ''Tìm hiểu '''sự vật''' chung quanh.'' | : ''Những '''sự vật''' mới .'' | : '''''Sự vật''' biến đổi không ngừng.'' [..]
|
26 |
sự vậtsự vật là gì ? là thứ ta sờ đc thấy đc là từ chỉ cây cồi hiện tượng khái niệm đơn vị
|
27 |
sự vậtdo vat va cay coi
|
28 |
sự vậtcái tồn tại được nhận thức có ranh giới rõ ràng, phân biệt với những cái tồn tại khác khám phá các sự vật sự vật biến đổi khô [..]
|
29 |
sự vậtsu vat la cay coi ,con nguoi , do vat , vat dung
|
30 |
sự vậtSu vat la tu chi vat dung, do vat, con nguoi, con vat, va cay coi.
|
31 |
sự vậtSự vật là chỉ người , đồ vật và cây cối......
|
32 |
sự vậtsự vật là chỉ con người , cây cối , đồ vật
|
33 |
sự vậtsự vật là những từ chỉ người, đồ vật, cây cối
|
34 |
sự vậtSự vật su vat la la tu chi con nguoi , do vat , cay coi ...
|
35 |
sự vậtSự vật là từ chỉ con người , cây cối , đồ vật ,con vật ,...
|
36 |
sự vậtcây cối , con người , đồ vật .
|
37 |
sự vậtSu vat la tu chj con nguoi.con vat.do vat va cay coj.
|
38 |
sự vậtsự vật là chỉ người, đồ vật, cây cối
|
39 |
sự vậtsự vật là chỉ cấy cối động vật đồ vật nhửng j xung quanh ta con người
|
40 |
sự vậtSự vật là từ chỉ con người con vật đồ vật
|
41 |
sự vậtsự vật là chỉ người, đồ vật, cây cối
|
42 |
sự vậtSu vat la nhung thu chi con nguoi su vat cay coi
|
43 |
sự vậtSự vật là những từ chỉ thực vật lẫn đồ vật
|
44 |
sự vậtTừ chỉ sự vật là cây coi , con người,hiện tượng,con vật,đồ vật
|
45 |
sự vậtdanh tu chi su vat dung de chi con nguoi ,dong vat ,do vat , cay coi ,khai niem ,don vi .
|
46 |
sự vậtsự vật là một khái niệm chung chỉ hiện tượng, trạng thái, danh từ, tính từ, vv
|
47 |
sự vậtSự vật su vat la la tu chi con nguoi , do vat , cay coi ...
|
48 |
sự vậtLà đồ vât , hiện tượng, khái niệm, con người, cây cối , trạng thái, vật dụng, ..................
|
49 |
sự vậtLa từ chi con ngươi,con vât,đô vật , cây cối.
|
50 |
sự vậtSự vật là những từ chỉ người, sự vật hiện tượng trạng thái
|
51 |
sự vậtSự vật là từ chỉ con người,đô vật,cây cối Chúc các em học bài tốt nhé
|
52 |
sự vậtSự vật là những từ chỉ cây cối thục vật lẫm những thứ có thể lấy được và sờ được
|
53 |
sự vậtSu vat la tu chi con nguoi, do vat, cay coi,v.v........
|
54 |
sự vậtLà những thứ xung quanh con người và kể cả con người
|
55 |
sự vậtsu vat la la tu chi con nguoi , do vat , cay coi ...
|
56 |
sự vậtSự vật su vat la la tu chi con nguoi , do vat , cay coi ...
|
57 |
sự vậtsự vật là từ chỉ con người,đồ vật,cây cối
|
58 |
sự vậtSu vat la tu chi con nguoi ,cay coi, ....
|
59 |
sự vậtSu vat la tu chi vat dung, do vat, con nguoi, con vat, va cay coi
|
60 |
sự vậtsu vat la tu chi nguoi, do vat va cay coi
|
61 |
sự vậtsự vật là những vật chúng ta có thể nhìn và đụng vào nó đc
|
62 |
sự vậtdanh từ mang ý nghĩa nhân văn sâu sắc nói chung là chỉ sự vật những gì xung quanh ta
|
63 |
sự vậtTừ chỉ sự vật: là từ chỉ con người, đồ vật và cây cối
|
64 |
sự vậtsu vat la cay coi ,con nguoi , do vat , vat dung
|
65 |
sự vậtsu vat la nhung tu chi nguoi vat hien tuong trang thai
|
66 |
sự vậtAnh Mai
|
<< ham | éo le >> |