Ý nghĩa của từ éo le là gì:
éo le nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ éo le. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa éo le mình

1

15 Thumbs up   2 Thumbs down

éo le


Tính từ diễn tả sự ngang trái, luôn gặp nhiều trắc trở, không gặp được thuận lợi, như thể mọi thứ cứ chồng lên nhau không có cách nào để gở.
Ví dụ như trong một "cuộc tình éo le", người con gái vô tình là họ hàng gần của người con trai nên hai người không thể đến được với nhau mặc dù đã yêu nhau được 6 năm.
nga - 00:00:00 UTC 12 tháng 12, 2018

2

13 Thumbs up   6 Thumbs down

éo le


t. Rắc rối khó khăn: Cảnh ngộ éo le.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

12 Thumbs up   9 Thumbs down

éo le


t. Rắc rối khó khăn: Cảnh ngộ éo le.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "éo le". Những từ phát âm/đánh vần giống như "éo le": . A Lù ả Lý ả Lý
Nguồn: vdict.com

4

10 Thumbs up   7 Thumbs down

éo le


(Từ cũ) chênh vênh, không vững cầu tre khấp khểnh, éo le có trắc trở, gặp phải tình cảnh trái với lẽ thường ở đời cảnh ngộ rất éo le mối tìn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

10 Thumbs up   9 Thumbs down

éo le


Rắc rối khó khăn. | : ''Cảnh ngộ '''éo le'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

3 Thumbs up   2 Thumbs down

éo le


Không vững chắc. Bắt nguồn từ miền tây nam bộ.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 13 tháng 12, 2016





<< èo ọt ép nài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa