0
0
thơm phức
Có mùi rất thơm và hấp dẫn (dùng để chỉ thức ăn). Ví dụ: Món cá nướng thơm phức.
Có mùi thơm nồng nàn (dùng để chỉ nước hoa và mùi của các loại hoa). Ví dụ: Đóa hoa hồng này có mùi thơm phức.
"Thơm phức" là từ phức dùng để bổ sung thêm nghĩa cho từ "thơm".
Từ đồng nghĩa của từ "Thơm phức": thơm, thơm lừng, thơm nồng nàn, thơm nồng, . . .
Từ trái nghĩa của từ "Thơm lừng": hôi, hôi thối, bốc mùi, mùi khó chịu, . . . Sarah - Ngày 21 tháng 9 năm 2020
|
|