1 |
yupYup dịch sang tiếng Việt là Vâng, dạ, bằng lòng, đồng ý...Từ này là biến dạng của từ "Yes". Ở phương Tây người ta hay nói "yeb" hơn là dùng "yes". "yup" và "yah" ở đây cũng vậy. Nhưng một điều quan trọng là nó được dùng trong cách nói thường ngày - không quan trọng (informal). Còn đối với những trường hợp quan trọng thì ta phải dùng từ "yes"
|
2 |
yupPhó từ: Vâng, dạ, được, ừ
|
3 |
yupCó nghĩa là vâng, dạ, được, ừ, thể hiện sự đồng ý!Từ này thường được sử dụng trong ngôn ngữ chat hoặc nói.
|
4 |
yupTheo mình biết qua người bản xứ thì Yup là viết gọn lại của "You are up", tạm dich là "Bạn đúng rồi", "Bạn thật chí lý", "Bạn nói chuẩn đấy", "Bạn nói quá đúng" ...
|
5 |
yuplà từ mượn từ tiếng anh, được dùng trong văn nói, trong các ngữ cảnh giao tiếp thân mật. có ý nghĩa giống: Yes. ví dụ: A: hôm qua mày đi chơi với Dũng à ? B: yup
|
6 |
yupĐồng nghĩa với "yes", "yeah", v.v. để thể hiện sự đồng ý, sự bằng lòng. Ngoài ra, trong nhiều trường hợp cũng được dùng khi 1) Bạn chẳng có gì để nói. 2) Bạn cảm thấy phát ngán với cuộc đối thoại với một ai đó
|
7 |
yupcòn được phát âm là yep. Ở đây Yep va Yup đều là cách phát âm khác của từ Yes. Tuy nhiên 2 cách phát âm này đều chỉ dùng trong cuộc sống hằng ngày, không dùng với các trường hợp trang trọng.
|
8 |
yupTrong tiếng Anh, một số từ được nói theo nhiều cách khác nhau nhưng vẫn cùng một nghĩa. Tuy nhiên, phải tùy vào hoàn cảnh để mà sử dụng cho phù hợp. Từ này là biến thể của từ "yes", ngoài ra còn có từ "yep". "Yup" được sử dụng khi đồng ý hay tán thành điều gì đó trong tâm trạng tích cực và hoàn cảnh không trang trọng, nói cách khác là trong những cuộc hội thoại bình thường.
|
9 |
yupviết tắt của " Yale University Press" tênmột nhà xuất bản sách được thành lập vào năm 1908 bởi George ngày Parmly. Nó đã trở thành một bộ phận chính thức của Đại học Yale vào năm 1961, nhưng vẫn là tài chính và hoạt động độc lập..
|
<< as much as | my ex >> |