![]() |
vietnamese.vietnam.usembassy.gov
|
1 |
monopoly
|
2 |
deregulation. Phi điều tiết - Bãi bỏ các hoạt động kiểm soát của chính phủ đối với một ngành.
|
3 |
income tax. Thuế thu nhập - Một số tiền ấn định phải trả cho chính phủ được tính trên cơ sở thu nhập ròng của các cá nhân và doanh nghiệp.
|
4 |
supply
|
5 |
capital. Vốn, tư bản - Trang bị vật chất (nhà xưởng, trang thiết bị máy móc, nhân công) được sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ. Cũng được dùng để chỉ vốn cổ phần của tập đoàn, chứng khoán nợ, và tiền mặt. [..]
|
6 |
revenue. Thu nhập - Các khoản tiền mà các doanh nghiệp thu được từ việc bán các hàng hóa và dịch vụ.
|
7 |
stock. Cổ phần - Các cổ phiếu về quyền sở hữu tài sản của một tập đoàn.
|