vietnamese.vietnam.usembassy.gov

Woonplaats:1
Vote-up nhận được8
Vote-down nhận được15
Điểm:-8 (upvotes-downvotes)



0 kiếm được huy hiệu

Không có huy hiệu được tìm thấy



Định nghĩa (90)

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

monopoly


Nguồn: vietnamese.vietnam.usembassy.gov (offline)   NSFW / 18+

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

capital market


. Thị trường vốn - Thị trường mà trong đó các cổ phiếu và chứng khoán nợ dài hạn của tập đoàn (có kỳ hạn thanh toán hơn một năm) được phát hành và trao đổi buôn bán.
Nguồn: vietnamese.vietnam.usembassy.gov (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

deregulation


. Phi điều tiết - Bãi bỏ các hoạt động kiểm soát của chính phủ đối với một ngành.
Nguồn: vietnamese.vietnam.usembassy.gov (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

income tax


. Thuế thu nhập - Một số tiền ấn định phải trả cho chính phủ được tính trên cơ sở thu nhập ròng của các cá nhân và doanh nghiệp.
Nguồn: vietnamese.vietnam.usembassy.gov (offline)

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

socialism


. Chủ nghĩa xã hội - Một hệ thống kinh tế trong đó các tư liệu sản xuất cơ bản là thuộc quyền sở hữu và kiểm soát tập thể, thường bởi chính phủ theo một hệ thống kế hoạch hóa tập trung nào đó.
Nguồn: vietnamese.vietnam.usembassy.gov (offline)

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down

supply


Nguồn: vietnamese.vietnam.usembassy.gov (offline)   NSFW / 18+

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

budget surplus


. Thặng dư ngân sách - Lượng chênh lệch dư thừa hàng năm của thu nhập chính phủ so với chi tiêu chính phủ.
Nguồn: vietnamese.vietnam.usembassy.gov (offline)

8

0 Thumbs up   2 Thumbs down

capital


. Vốn, tư bản - Trang bị vật chất (nhà xưởng, trang thiết bị máy móc, nhân công) được sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ. Cũng được dùng để chỉ vốn cổ phần của tập đoàn, chứng khoán nợ, và tiền mặt. [..]
Nguồn: vietnamese.vietnam.usembassy.gov (offline)

9

0 Thumbs up   1 Thumbs down

fringe benefit


. Phúc lợi thêm - Một khoản phúc lợi gián tiếp không bằng tiền mặt mà những người thuê lao động trả cho người lao động của mình ngoài tiền lương hoặc trợ cấp lương định kỳ, ví dụ như bảo hiểm y tế, bảo hiểm nhân thọ, chia sẻ lợi nhuận, và những khoản tương tự. [..]
Nguồn: vietnamese.vietnam.usembassy.gov (offline)

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

investment


. Đầu tư - Việc mua một chứng khoán, ví dụ như cổ phiếu hoặc trái phiếu.
Nguồn: vietnamese.vietnam.usembassy.gov (offline)