Ý nghĩa của từ capital là gì:
capital nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ capital. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa capital mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

capital


Vốn
Nguồn: thuatngutienganh.wordpress.com

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

capital


Thủ đô, thủ phủ. | Chữ viết hoa. | : ''to write one's name in '''capital''''' — viết tên bằng chữ hoa | Tiền vốn, tư bản. | : ''floating (working) '''capital''''' — vốn luân chuyển | : ''fixed '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

capital


['kæpitl]|danh từ|tính từ|Tất cảdanh từ thủ đô; thủ phủ Hanoi is the capital of Vietnam Hà Nội là thủ đô của Việt Nam chữ viết hoa (cũng) capital letter To write one's name in block capitals Viết tên [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

capital


. Vốn, tư bản - Trang bị vật chất (nhà xưởng, trang thiết bị máy móc, nhân công) được sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ. Cũng được dùng để chỉ vốn cổ phần của tập đoàn, chứng khoán nợ, và tiền mặt. [..]
Nguồn: vietnamese.vietnam.usembassy.gov (offline)

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

capital


vốn manufactured ~ vốn sản xuất
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)

6

1 Thumbs up   5 Thumbs down

capital


Các chữ hoa, hay còn gọi là uppercase letter, ĐÂY LÀ VÍ DỤ. Là một sự đổi mới tương đối hiện đại. Người La Mã, Hy Lạp, và các dân tộc phương Đông không bao giờ có phân biệt giữa các chữ cái nhỏ.
Nguồn: idesign.vn (offline)





<< capitainerie capitale >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa