1 |
stock Kho dữ trữ, kho; hàng trong kho. | : '''''stock''' in hand'' — hàng hoá trong kho | : ''in '''stock''''' — tồn kho, cất trong kho | Vốn; cổ phần. | : ''bank '''stock''''' — vốn của một ngân hàng [..]
|
2 |
stock[stɔk]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|tính từ|Tất cảdanh từ, số nhiều stocks kho dự trữ, kho; hàng cất trong kho; hàng tồn kho; nguồn cung cấpin stock tồn kho, cất trong khoa good stock of shoes mộ [..]
|
3 |
stock| stock stock (stŏk) noun Abbr. s., stk. 1. A supply accumulated for future use; a store. 2. The total merchandise kept on hand by a merchant, commercial establishment, warehouse, or manufa [..]
|
4 |
stock. Cổ phần - Các cổ phiếu về quyền sở hữu tài sản của một tập đoàn.
|
5 |
stock– Cổ phiếu. Các đơn vị của một công ty đại diện cho một phần sở hữu. Mua các phần này sẽ có quyền như các chủ sở hữu và có thể có t [..]
|
6 |
stockDanh từ: kho hàng, vốn, cổ phần, danh vọng,... Ví dụ: Vẫn còn có rất nhiều hàng hóa trong kho chưa được trưng bày. (There are volume of good in stock that have not displayed yet.) Động từ: lưu trữ Ví dụ: Chúng ta cần lưu trữ thức ăn cho mùa đông. (We need to stock food for the following winter.)
|
7 |
stockCổ phiếu.Các đơn vị của một công ty đại diện cho một phần sở hữu. Mua các phần này sẽ có quyền như các chủ sở hữu và có thể có thu nhập thông qua cổ tức. Có thể mua hoặc bán cổ phiếu mà không ảnh hưởng đến hoạt động của một công ty. Tại thị trường chứng khoán, giá cổ phiếu do người mua và người bán cổ phiếu đó ấn định. [..]
|
<< stigma | store >> |