tratu.soha.vn
|
1 |
tương hỗqua lại lẫn nhau quan hệ tương hỗ tác động tương hỗ Đồng nghĩa: hỗ tương
|
2 |
tương hợpphù hợp với nhau hình thức phải tương hợp với nội dung Đồng nghĩa: tương thích, tương xứng (từ phụ thuộc về ngữ pháp) có giống, số, cách, ngôi của từ m& [..]
|
3 |
tương giao(Từ cũ) giao thiệp, kết thân với nhau "Miếng trầu là nghĩa tương giao, Muốn cho đây đấy duyên vào hợp duyên." (Cdao)
|
4 |
tươngnước chấm, làm từ gạo nếp (hoặc ngô), đậu nành và muối cá kho tương nát như tương Động từ (Thông tục) ném hoặc đưa ra một cách bừa bã [..]
|
5 |
tươm tấtcó đủ những cái cần thiết để đáp ứng yêu cầu, thường về sinh hoạt vật chất, gây cảm giác hài lòng ăn mặc tươm tất cơm rượu chuẩn bị tươm tất Đồng [..]
|
6 |
tươmchảy ra nhiều từ trong cơ thể qua những lỗ rất nhỏ mồ hôi tươm ra ướt trán Tính từ ở trạng thái rách nát đến mức như không còn hình th&ugra [..]
|
7 |
tươi tốt(cây cối) xanh tốt do được phát triển trong điều kiện thuận lợi luỹ tre tươi tốt mùa màng tươi tốt Đồng nghĩa: tốt tươi
|
8 |
tươi tỉnh(nét mặt) tươi tắn và vui vẻ, hớn hở mặt mũi tươi tỉnh
|
9 |
tươi tắntươi, nhìn thấy thích mắt (nói khái quát) màu sắc tươi tắn miệng cười tươi tắn Trái nghĩa: nhợt nhạt
|
10 |
tươi trẻtươi tắn và trẻ trung tâm hồn tươi trẻ
|