1 |
hacker Người lấy dữ liệu máy tính mà không được phép. | Người chém, người chặt mạnh. | Người không thạo (về quần vợt...). | Người chuyên môn về lập trình và giải quyết những vấn đề dùng máy tính. | K [..]
|
2 |
hackerkẻ phá hoại,(có 02 loại : hack để phát hiện lỗi & hack để phá hoại)
|
3 |
hackerMột lập trình viên máy tính có tay nghề cao. Thường bị nhầm lẫn với định nghĩa Cracker. Cracker giống như một hacker, nhưng với mục đích bất hợp pháp hoặc là mục đích không tốt.
|
4 |
hacker
|
5 |
hackerkẻ tấn công trên mạng.
|
6 |
hacker – Một lập trình viên máy tính có tay nghề cao. Thường bị nhầm lẫn với định nghĩa Cracker. Cracker giống như một hacker, nhưng với mục đích bất hợp pháp hoặc là mục đích không tốt.
|
7 |
hackerngười say mê máy tính, muốn tìm hiểu về mọi vấn đề của hệ thống máy tính nhằm tìm ra những khiếm khuyết, từ đó tìm cách khắc phục s [..]
|
8 |
hackerHacker là người có thể viết hay chỉnh sửa phần mềm, phần cứng máy tính bao gồm lập trình, quản trị và bảo mật. Những người này hiểu rõ hoạt động của hệ thống máy tính, mạng máy tính và dùng kiến thức [..]
|
<< germane | imagine >> |