1 |
imagine Tưởng tượng, hình dung. | Tưởng rằng, nghĩ rằng, cho rằng. | : ''I '''imagine''' him to be a tall stout man'' — tôi tưởng rằng ông ta la một người cao lớn mập mạp | Đoán được. | : ''I can't '''ima [..]
|
2 |
imagineCó nghĩa là "tưởng tượng". Tưởng tượng là khi bạn nghĩ đến một sự vật hiện tượng nào nó, những hình ảnh dần xuất hiện ra trong tâm trí của bạn nhưng nó lại không thể hiện ra bên ngoài. Ví dụ khi bạn đọc một cuốn sách bạn sẽ phải tưởng tượng ra diễn biến của của câu chuyện.
|
3 |
imagine"Imagine" (Hãy tưởng tượng hay Hãy hình dung) là một bài hát với chủ đề Thế giới đại đồng do John Lennon thể hiện trong album Imagine năm 1971 của ông. Tuy ban đầu Lennon được cho là tác giả duy nhất [..]
|
4 |
imagineImagine có thể chỉ đến:
|
5 |
imagineĐộng từ: tưởng tượng Ví dụ: Hãy tưởng tượng rằng mình đang đứng trên một vách đá, điều đầu tiên bạn làm là gì? (Let's imagine that you are standing on the edge, what will you do at first?) - Imagine Dragons: Tên một nhóm nhạc nổi tiếng của Mỹ và gắn liền hình ảnh mình với thể loại nhạc alternative rock.
|
6 |
imagineImagine là album phòng thu thứ 2 của ca sĩ - nhạc sĩ John Lennon. Được thu âm và phát hành vào năm 1971, album bao gồm những ca khúc nhẹ nhàng hơn, hợp với thị yếu công chúng hơn và ít tính avant-gard [..]
|
7 |
imagine[i'mædʒin]|động từ tưởng tượng, hình dungimagine a house with a large swimming-pool hãy tưởng tượng một ngôi nhà có bể bơi rộngcan you imagine what it would be like to live without electricity ? anh c [..]
|
<< hacker | mainstream >> |