1 |
in1. Là một âm vần trong tiếng Việt, đi cùng với các phụ âm để tạo thành từ. Ví dụ: pin, ỉn, xin, bin... 2. Là giới từ trong tiếng Anh, nghĩa là bên trong Ví dụ he is in my house now. Anh ấy đang ở trong nhà tôi
|
2 |
in Tạo ra nhiều bản bằng cách ép sát giấy (hoặc vải) vào một bản chữ hay hình có sẵn. | : ''Khắc bản '''in'''.'' | : ''Vải '''in''' hoa.'' | : '''''In''' ảnh.'' | : ' [..]
|
3 |
in1 đg. 1 Tạo ra nhiều bản bằng cách ép sát giấy (hoặc vải) vào một bản chữ hay hình có sẵn. Khắc bản in. Vải in hoa. In ảnh. Nhà in*. 2 Được giữ lại trong tâm trí bằng cách để lại một hình ảnh, dấu vết lâu không phai mờ. Hình ảnh in sâu trong trí. Nhớ như in. 2 Inch, viết [..]
|
4 |
in[in]|giới từ|phó từ|danh từ|tính từ|ngoại động từ|Tất cảgiới từ ở, tại, trong (nơi chốn, không gian...)in the room trong phòngin the Soviet Union ở Liên Xôin th [..]
|
5 |
in[in]|to printIn vừa đậm vừa nghiêng To print in bold italicsTiểu thuyết của ông ấy đang in His novel is with the printer's/in (the) pressMã / dạng thức / tuỳ chọn / tốc đ [..]
|
6 |
in|động từ|tính từ|Tất cảđộng từtạo ra nhiều bản có sẵn hình hay chữ bằng thủ công hoặc máy mócvải in hoa; in sách giáo khoahình ảnh, dấu vết không phai [..]
|
7 |
intạo ra nhiều bản bằng các phương pháp, công nghệ khác nhau khắc bản in vải in hoa giống như in (b) hằn sâu, đến mức khó có th [..]
|
8 |
inLà thiết kế bằng mực được in trên vải, như cotton, silk và poyester.
|
9 |
inlà việc sử dụng thiết bị in để tạo ra xuất bản phẩm từ bản mẫu.
|
10 |
inInch
|
11 |
inKhái niệm in trong tiếng Việt có thể đề cập đến:
|
12 |
incầu tốt, cầu trong sân
|
13 |
inLà thiết kế bằng mực được in trên vải, như cotton, silk và poyester.http://ktmart.vn
|
14 |
inTrong tiếng Việt, "in" là một động từ được dùng để chỉ hành động đưa nội dung vào một tờ giấy của con người, thiết bị công nghệ Ví dụ 1: Cậu giúp tớ đi in số tài liệu này nhé! Ví dụ 2: Cái máy in đằng kia đã bị hư.
|
15 |
in1 đg. 1 Tạo ra nhiều bản bằng cách ép sát giấy (hoặc vải) vào một bản chữ hay hình có sẵn. Khắc bản in. Vải in hoa. In ảnh. Nhà in*. 2 Được giữ lại trong [..]
|
<< hart | voor >> |