1 |
burnĐốt cháy, tạo ra phản ứng hóa học giữa vật thể và ôxy trong không khí (thường kèm theo việc sinh ra lửa) | ''Trong máy tính''. Ghi thông tin lên đĩa (CD hay DVD, loại ghi được) thông qua các phần mềm [..]
|
2 |
burn[bə:n]|danh từ||nội động từ|Tất cảdanh từ ( Ê-cốt) (thơ ca) dòng suối vết cháy, vết bỏng(bất qui tắc) ngoại động từ burnt , burned đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏngto burn coal in a stove đốt [..]
|
3 |
burn| burn burn (burn) verb To write data electronically into a programmable read-only memory (PROM) chip by using a special programming device known variously as a PROM programmer, PROM blower, or PROM b [..]
|
4 |
burn1 lá bài bắt buộc phải loại bỏ bởi Dealer trước khi lật Flop, Turn và River.
|
5 |
burn1 lá bài bắt buộc phải loại bỏ bởi Dealer trước khi lật Flop, Turn và River.
|
6 |
burn1 lá bài bắt buộc phải loại bỏ bởi Dealer trước khi lật Flop, Turn và River.
|
7 |
burn1 lá bài bắt buộc phải loại bỏ bởi Dealer trước khi lật Flop, Turn và River.
|
8 |
burn vết cháy; vết bỏng
|
<< in | edge >> |