1 |
edgelà chuẩn truyền tải dữ liệu trên băng tần GSM, tương tự như GPRS. Tốc độ truyển tải có thề lên đến 100 kbps.
|
2 |
edgecó nghĩa là cạnh, lưỡi dao hay bờ, gờ( vực, hố) hay bìa rừng, gáy sách, lề sách ngoài ra edge có nghĩa bóng là trong tình trạng nguy khốn, gay go ví dụ: His company is on the edge of bankrupt( công ty anh ấy đang trên bờ phá sản) - trong tình trạng sắp bị phá sản
|
3 |
edge1.gờ, rìa, đường viền 2.khung (bản đồ) 3.sống (núi)~ of a polyhedron cạnh hình đa diện~ stone cát kết fenpát xám lục basset ~ chỗ lộ vỉa, đầu vỉacontinental ~ rìa lục địaice ~ mép băng, rìa bănginner ~ khung trong (tờ bản đồ)map ~ khung bản đồ open ice ~ mép băng hởouter ~ khung ngoài (tờ bản đồ)peripheral ~ rìa ngoài [..]
|
4 |
edgeCạnh, đường biên, bờ. Dùng Trong hình học, lý thuyết đồ thị (cạnh đồ thị), ...
|
5 |
edge- Danh từ +Lưỡi, cạnh sắc (dao...); tính sắc vd: knife has no edge: dao này không sắc + Bờ, gờ, cạnh (hố sâu...); rìa, lề (rừng, cuốn sách...) + Đỉnh, sống (núi...) + (nghĩa bóng) tình trạng nguy khốn; lúc gay go, lúc lao đao - Ngoại động từ + Mài sắc, giũa sắc + Viền (áo...); làm bờ cho, làm gờ cho, làm cạnh cho + Xen (cái gì, câu...) vào, len (mình...) vào; dịch dần vào to edge one's way into a job len lỏi vào một công việc gì - Nội động từ Đi né lên, lách lên
|
6 |
edge1, là động từ mang nghĩa: viền vải,đăp lề đường. mài sắc 2, là danh từ mang nghĩa: đường biên, các vật có bề mặt mỏng, mép, rìa,diềm,góc cạnh, bờ,bề mặt hẹp
|
7 |
edgeEdge có thể chỉ
|
8 |
edgeEDGE (Enhanced Data Rates for GSM Evolution), đôi khi còn gọi là Enhanced GPRS (EGPRS), là một công nghệ di động được nâng cấp từ GPRS cho phép truyền dữ liệu với tốc độ có thể lên đến 384 kbit/s cho [..]
|
9 |
edgeCông nghệ đã tạo ra những điện thoại di động mà người sử dụng có thể truy cập vào đa truyền thông và các ứng dụng băng rộng nhanh hơn tới 3 lần tốc độ hiện tại. Viết tắt cho: thông tin tăng cường của [..]
|
10 |
edgeDanh từ: - Điểm ngoài cùng hoặc xa nhất của một cái gì đó - Mặt của lưỡi cắt, hoặc bất kỳ phần sắc nhọn nào của vật thể có thể cắt - Điểm ngay trước khi một cái gì đó rất khác biệt và đáng chú ý xảy ra
|
11 |
edge[edʒ]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ lưỡi, cạnh sắc (dao...); tính sắcknife has no edge dao này không sắc bờ, gờ, cạnh (hố sâu...); rìa, lề (rừng, cuốn sách...) đỉnh, sống (núi...) (n [..]
|
<< burn | link >> |