1 |
vi(Phương ngữ) vây (cá) vi cá . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa cực nhỏ, như: vi chất, vi sinh vật, vi mô, vi lượng, v.v.. [..]
|
2 |
viSùksma (S). Minute, small, slight; abstruse, subtle; disguise; not; translit vi, bi. Used in the sense of a molecule seven times larger than cực vi an atom.
|
3 |
viVi có thể là: + Vi: nhỏ bé. Ví dụ Vi mạch, vi khuẩn... + Vì: một từ dùng trong những mệnh đề chỉ nguyên nhân (bằng because trong tiếng Anh). + Ví: Tên một lối hát của dân tộc Việt Nam (câu ví dặm). Hoặc là một đồ vật dùng để đựng tiền, điện thoại... + Vị: một từ dùng để chỉ tính chất của thức ăn khi tác động lên lưỡi. ví dụ: vị chua, vị cay.
|
4 |
vivi (đọc là "vi ai" theo cách đánh vần tiếng Anh) là chương trình soạn thảo văn bản trên máy tính được viết bởi Bill Joy năm 1976 để dùng cho hệ điều hành BSD. Sau này nó được AT&T dùng v [..]
|
5 |
viVI, vi khi viết tắt có thể là:
vi, một đơn vị đo khối lượng hoặc chiều dài cổ của Việt Nam
số La Mã có giá trị là 6 (VI; đôi khi vi, chữ thường để đánh số các trang phụ trong sách)
mã 2 ký tự ISO-639- [..]
|
6 |
viVi là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 위, Romaja quốc ngữ: Wi) và Trung Quốc (Hán tự: 韋, Bính âm: Wei). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 50, về mức đ [..]
|
7 |
viCung kéo căng bằng lông đuôi ngựa dùng cho một số nhạc khí như nhị, hồ, viôlông (Pháp:Arobet, : Arco).
|
8 |
vi1.Danh từ +,(Phương ngữ) vây (cá) Ví dụ: vi cá +, yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa "cực nhỏ", như: vi chất, vi sinh vật, vi mô, vi lượng, v.v..
|
9 |
vi Nhỏ, nhỏ bé. | : '''''vi''' khuẩn'' | : ''kính hiển '''vi''''' | Chương trình soạn thảo văn bản chính của Unix. | | Rượu vang; rượu. | Các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, ch [..]
|
10 |
vi Nhỏ, nhỏ bé. | : '''''vi''' khuẩn'' | : ''kính hiển '''vi''''' | Chương trình soạn thảo văn bản chính của Unix. | | Rượu vang; rượu. | Các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, ch [..]
|
11 |
vi1. có nghĩa là vây trong vây cá. 2. là tiền tố phụ trước để cấu tạo thành danh từ ý chỉ những vật, sinh vật rất nhỏ. ví dụ: vi sinh vật, vi khuẩn, vi lượng,..
|
<< sóng sánh | Không xi nhê >> |