1 |
au(aurum) dt. Kí hiệu hoá học của nguyên tố vàng
|
2 |
au(màu sắc, thường là đỏ) tươi ửng lên, trông thích mắt quả cam vàng au mái ngói đỏ au . kí hiệu hoá học của nguyên tố và [..]
|
3 |
au(aurum) dt. Kí hiệu hoá học của nguyên tố vàng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Au". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Au": . a à ả á ạ ai ải ái ao ào more...-Những từ có chứa "Au": . [..]
|
4 |
au(aurum) dt. Kí hiệu hoá học của nguyên tố vàng. tt. Có màu đỏ, vàng tươi, ửng lên hoặc sáng óng: Hai má đỏ au Da đỏ au Trái cam vàng au.
|
5 |
au1. kí hiệu của nguyên tố vàng tiếng latin "aurum" trong bảng tuần hoàn hóa học. Đây là kim loại quý và đắt, thường dùng làm đồ trang sức. 2. viết tắt của " Alcohol Unit" là đơn vị xác định nồng đọ cồn có trong máu.
|
6 |
auAu hoặc AU có thể dùng để chỉ:
|
7 |
au
|
8 |
au}}}
|
9 |
auviết tắt của Alternaltive Universe, nghĩa là thay đổi không gian, có thể hiểu là dàn nhân vật của tác phẩm gốc được đặt vào một không gian/thế giới hoàn toàn khác. Ví dụ như SCI Mê Án Tập, dàn thất hi [..]
|
10 |
au Ái!, úi!, ối!, ui da! | : ''Au! Jeg stakk meg på nålen.
|
<< dịu dàng | ấu >> |