1 |
irisLà Hoa Diên vĩ hay còn có nghĩa là cầu vồng, đá ngũ sắc Ngoài ra chúng ta biết đến bộ phim Iris- là tên một bộ phim hành động dài tập nổi tiếng của Hàn Quốc
|
2 |
irisIris có nghĩa là: + tên một loài hoa (hoa diên vỹ) + mống mắt, tròng đen + Trong thần thoại Hy Lạp, Iris có nghĩa là sứ giả của các vị thần. + Iris là tên một bộ phim truyền hình nổi tiếng của Hàn Quốc do diễn viên Bae Jung Jun đóng vai chính.
|
3 |
irisLà bộ phận điều sáng được trang bị trong ống kính camera cho phép điều khiển lượng ánh sáng đi qua ống kính.
|
4 |
iris móng mắt, tròng đen của mắt
|
5 |
iris(tiếng Pháp) Danh từ: tròng đen (mắt)/ hoa diên vĩ/ màu ngũ sắc. Ngoài ra, có thể đề cập đến bộ phim nổi tiếng Hàn Quốc "Mật danh Iris". Không những thế, cô bé 5 tuổi người Anh tên là Iris Grace Halmshaw, rất nổi tiếng với tài năng nghệ thuật bẩm sinh với phong cách hội họa ấn tượng.
|
6 |
irisMoving head được trang bị thấu kích có khả năng nhân 3 tia sáng hoặc gobo
|
7 |
iris1. Danh từ +, (giải phẫu) mống mắt, tròng đen +, (thực vật học) cây irit, hoa diên vĩ 2.Nghĩa chuyên ngành +, Y học: màng mắt, mống mắt VD: greater ring of iris: vòng động mạch lớn mống mắt +, Điện lạnh: bản tạo trở kháng, cửa điều sóng +, Điện tử & viễn thông: màn sập +, Kỹ thuật chung: con ngươi, điều sáng, lỗ cách màn ngăn VD: automatic iris: cửa điều sáng tự động resonant iris: cửa điều sáng cộng hưởng
|
8 |
iris Mống mắt, tròng đen. | Cây irit. | Đá ngũ sắc. | Cầu vòng.
|
9 |
irisIris là một vịnh nhỏ nằm về phía nam của mũi Muller và tọa lạc ở phía đông nam của đảo Nam Georgia, cách mũi Vahsel 6 dặm (10 km) về phía tây bắc. Vịnh nhỏ này được đoàn thám hiểm của James Cook [..]
|
10 |
irislà một vịnh nhỏ nằm về phía nam của mũi Muller và tọa lạc ở phía đông nam của đảo Nam Georgia, cách mũi Vahsel 6 dặm (10 km) về phía tây bắc. Vịnh nhỏ này được đoàn thám hiểm của James Cook tìm ra năm 1775 và đặt tên là "vịnh Sandwich", theo tên của John Montagu, 4 Earl of Sandwich. Cái tên vịnh Iris được chính thức sử dụng cho đến ngày nay sau cuộc khảo sát Nam Georgia năm 1951 - 1952.
|
<< bon chen | Phong >> |