Ý nghĩa của từ Phong là gì:
Phong nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12 ý nghĩa của từ Phong. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Phong mình

1

12 Thumbs up   9 Thumbs down

Phong


Phong là

1. một từ tiếng Hán Việt có nghĩa là gió. VD: Phong ba bão táp

2. một loại bênh gây ra bởi vii trùng Mycobacterium Leprae. gây huỷ hoại bề ngoài, tổn thương các dây thần kinh ngoại biên, và làm suy kiệt cơ thể bệnh nhân dần dần.
hansnam - 2013-08-09

2

11 Thumbs up   9 Thumbs down

Phong


Phong có thể chỉ: Từ cổ chỉ gió; Các loại bệnh phong; Các loài thực vật thuộc chi Phong; Huyện Phong thuộc địa cấp thị Từ Châu, tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa; Họ Phong của người Á Đông; G [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

10 Thumbs up   9 Thumbs down

Phong


Vàyu (S). Wind, air; rumour, repute; custom; temper, lust.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

4

9 Thumbs up   9 Thumbs down

Phong


Phong (Trung văn giản thể: 丰; Trung văn phồn thể: 酆; bính âm: Fēng) là một nước chư hầu nhỏ vào đầu thời Chu. Theo cuốn Xuân Thu đại sự biểu của Cố Đống Cao thì Phong quốc vốn là đất phong của Sùng Hầ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

10 Thumbs up   11 Thumbs down

Phong


thứ cây giống cây bàng của Việt Nam, có tán xoè ra như nan quạt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phong". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phong": . phang phạng phăng phẳng phong phong pho [..]
Nguồn: vdict.com

6

9 Thumbs up   11 Thumbs down

Phong


Bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân. | Gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín. | : ''Một ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

9 Thumbs up   11 Thumbs down

Phong


thứ cây giống cây bàng của Việt Nam, có tán xoè ra như nan quạt
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

8

9 Thumbs up   11 Thumbs down

Phong


Phong là một trong sáu phạm trù (lục nghĩa, lục thi: phong, phú, tỉ, hứng, tụng, nhã) của thơ ca, văn chương và tư tưởng triết học Trung Hoa cổ đại, được cắt nghĩa rất khác nhau tùy thời đại, tùy tác [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

8 Thumbs up   12 Thumbs down

Phong


1 d. Bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân. 2 d. Gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín. Một phong bánh khảo. Phong thư. 3 đg. 1 (Nhà vua) ban, cấp chức tước, đất đai. Phong tước hầu. Phong ấp. Sắc phong. 2 (Nhà nước) tặng chức vị, danh hiệu. Pho [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

10

6 Thumbs up   10 Thumbs down

Phong


Một loại cây ở Trung Quốc, lá chia ra nhiều cành, gần giống lá cây thầu dầu ở bên ta, đến mùa thu thì sắc lá hoá đỏ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

11

5 Thumbs up   9 Thumbs down

Phong


bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính ở da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngó [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

12

7 Thumbs up   11 Thumbs down

Phong


Phong (chữ Hán giản thể: 丰县, âm Hán Việt: Phong huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Từ Châu, tỉnh Giang Tô, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Phong có diện tích 1.450 km², dân số 1,05 triệu người. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< iris chu vi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa