1 |
be about to"be about to" là cụm từ Tiếng Anh, được dùng trong văn nói như một dạng thành ngữ, có nghĩa là "sắp/ sắp sửa". ví dụ: Im about to go home (Tớ sắp về nhà nhé).
|
2 |
be about toSắp, sắp sửa, định làm gì Ví dụ: + The train is about to start ( Tàu sắp khởi hành) + When I was about to say, he interrupted me ( Khi tôi định nói thì anh ta ngắt lời tôi)
|
3 |
be about tosắp sửa, chuẩn bị làm gì đó "be" chia tùy theo chủ ngữ, đằng sau "be about to" phải là động từ verb nguyên thể -run away! he is about to awake! (chạy đi! thằng đấy dậy đến nơi rồi!)
|
4 |
be about tolà thành ngữ có nghĩa là sắp sửa, chuẩn bị dùng cho thì tương lai gần... ví dụ I was just about to ask you the same thing. nghĩa là tôi sắp hỏi bạn điều tương tự
|
5 |
be about toCó nghĩa là định, sắp sửa, chuẩn bị làm một việc gì đó, phía sau là động từ nguyên dạng VD: He comes when I am about to leave. ( anh ta đến khi tôi chuẩn bị dời đi).
|
6 |
be about toThường được dùng để diễn tả bạn đang có ý định hoặc chuẩn bị, sắp sửa làm một việc gì đó trong tiếng Anh. VD: I was about to eat my lunch, but I realized there was no food left in my house. (Tôi định bắt đầu bữa trưa của mình, nhưng rồi tôi nhận ra mình đã hết sạch thức ăn.)
|
<< my ex | canh gà thọ xương >> |