1 |
wrong[rɔη]|tính từ|phó từ|danh từ|ngoại động từ|Tất cảtính từ ( wrong to do something ) không đúng đắn về đạo lý; sai; bậy bạit is wrong to steal ăn cắp là bậyit is wrong to speak ill of one's companion nó [..]
|
2 |
wrong Xấu, không tốt, tồi. | : ''it is '''wrong''' to speak ill of one's companion'' — nói xấu bạn là không tốt | Trái, ngược. | : ''in the '''wrong''' sense'' — trái chiều, ngược | : ''the '''wrong''' [..]
|
3 |
wrong1. Tính từ +, ( + to) sai, bậy, trái lẽ, không đúng đắn (về đạo đức) VD: It is wrong to steal (ăn cấp là bậy) it is wrong to speak ill of one's companion (nói xấu bạn là không tốt) +, Trái, ngược VD: in the wrong sense the wrong side (mặt trái) wrong side out: trái, trong ra ngoài +, Sai, không đúng, không xác thực VD; my watch is wrong đồng hồ tôi không đúng wrong use of a word sự dùng từ sai +, Sai, nhầm, bị sai lầm (người) VD: can you prove that I am wrong? anh có thể chứng minh là tôi sai không? +, Sai lầm, nhầm, không cần đến, không thích hợp, không phải thứ mong muốn nhất VD: You're doing it the wrong way Anh đang làm việc đó một cách sai lầm +, ( + with) không chạy, hỏng, không hoạt động tốt; không ổn, không được như phải có VD: What's wrong with the engine? It's making an awful noise Máy có gì trục trặc thế? nó đang kêu lọc cọc there is something wrong with him anh ta có điều gì không ổn 2. Phó từ +, Một cách sai trái, chệch hướng, lầm lẫn, với kết quả không đúng VD: you guessed wrong anh đoán sai rồi +, Lạc VD: to lead someone wrong dẫn ai lạc đường 3. Danh từ +, Cái xấu, điều xấu, điều không tốt, mặt xấu VD: to make wrong right làm cho cái xấu thành tốt to know right from wrong biết phân biệt phải trái +, Điều sai, điều quấy (về mặt đạo đức); hành động sai, hành động quấy +, Hành động bất công, sự bất công; điều bất công VD: they have done us a great wrong họ đã đối xử với chúng tôi rất bất công +, (pháp lý) điều thiệt hại, điều tổn hại VD: to do somebody wrong làm hại ai 4. Ngoại động từ +, Làm điều gì xấu đối với ai; cư xử xấu, đối xử bất công với ai VD: a wronged wife (một người vợ xấu xa0 +, Chụp mũ, đổ tiếng xấu (cho ai) VD: you wrong me if you think I only did it for selfish reasons anh đổ tiếng xấu cho tôi nếu anh nghĩ rằng tôi làm điều đó chỉ vì những lý do ích kỷ
|
4 |
wrongtính từ trong tiếng anh nghĩa là sai, không đúng ví dụ I got all the answers wrong. nghĩa là tôi đưa ra tất cả các câu trả lời sai. He was driving on the wrong side of the road. anh ấy đã lái xe sai làn đường
|
5 |
wronglà tính từ có nghĩa: 1. sai trái, không đúng không xác thực. ví dụ: "he told me that he has nothing wrong" có nghĩa: " hắn nói với tôi rằng hắn chẳng làm điều bậy bạ gì cả" 2. không hoạt động tốt, không ổn. ví dụ: what's wrong with you? có nghĩa: "có điều gì không ổn với anh vậy?"
|
6 |
wrong| wrong wrong (rông, rŏng) adjective 1. Not in conformity with fact or truth; incorrect or erroneous. 2. a. Contrary to conscience, morality, or law; immoral or wicked. b. Unfair; unj [..]
|
7 |
wrongTrong tiếng Anh, từ "wrong" là tính từ được dùng để chỉ những điều sai, không đúng, bậy bạ. Ví dụ 1: What you said is wrong, I can prove it, so stop bragging. (Những gì bạn nói là sai, tôi có thể chứng minh, nên đừng ba hoa nữa) Ví dụ 2: All are wrong, you don't need learn it. (Tất cả đều không đúng, bạn không cần phải học nó)
|
8 |
wrongsai
|
<< x-ray | writer >> |