la gi sister
|
1 |
nae"Nae" phiên âm của từ "내" trong tiếng Hàn, có nghĩa là dạ, vâng, ừ, được rồi, tôi biết rồi. Ví dụ 1: Nae đúng rồi ạ, xin mời cô đi theo hướng này. Ví dụ 2: Tớ mượn cuốn sách được không? - Nae.
|
2 |
james1. James được dùng để đặt tên cho con trai, bắt nguồn ở nước Anh và có ý nghĩa là khôi ngô, tuấn tú, học rộng, hiểu sâu. 2. James là tên của một ngôi sao điện ảnh thế giới, tên đầy đủ là James Byron Dean, được xem là đại biểu của thế hệ lạc lõng thời đại lúc bấy giờ.
|
3 |
tskTừ "tsk" không có nghĩa nhất định, được dùng trong các trường hợp: khi thất vọng một điều gì đó, âm thanh "chậc chậc" khi tặc lưỡi, khi đùa giỡn về một điều,... Ví dụ: Tsk, you really let me down. (Chậc, bạn làm tôi thất vọng thật đấy)
|
4 |
kweenTrong cộng đồng người hâm mộ nhạc pop, từ "kween" được dùng để chỉ bộ phận những người anti (ghét) một người nghệ sĩ nào đó. Vì kween phát âm giống "queen" và họ dùng "kween" với ý nghĩa mỉa mai nghệ sĩ đó. Ví dụ: Mấy cô kween Twice sắp ra bài hát mới rồi kìa!
|
5 |
hpanTừ "pan" ghi tắt của cụm từ "Happy Anniversary", trong tiếng Anh có nghĩa là chúc mừng ngày kỉ niệm. Khi một mối quan hệ nào đó cán mốc thời gian 1 tháng, 1 năm,... thì người ta hay sử dụng "hpan" kèm với mốc thời gian đó: Ví dụ: Hpan 1 month, Hpan 1 year,...
|
6 |
okelaOkela là một cách khi mới xuất phát từ các từ: okay, ok, oke,... và có nghĩa như các từ đó Ví dụ: Okela, you can go out now and come back at 6:00pm. (Được, con có thể ra ngoài bây giờ và quay lại vào lúc 6 giờ tối)
|
7 |
uissTừ "uiss" được dùng ở bất kì đâu trên thế giới bởi tất cả mọi người nhằm biểu thị thái độ không quan tâm, hờ hững, phản bác ý kiến nào đó Ví dụ 1: Uiss, làm ơn đi đi nhanh lên dùm! Ví dụ 2: Uiss, tôi không đồng ý đâu nhé!
|
8 |
bò đeo nơCụm từ "bò đeo nơ"là khẩu ngữ tại Việt Nam được dùng để chỉ những người ngây thơ, ngu ngơ, ngây ngô, vẻ mặt trông giống như không quan tâm, không để ý mọi thứ. Ví dụ: Trông cô ta ngây thơ như bò đeo nơ chưa kìa.
|
9 |
typeTrong tiếng Anh, từ "type" là danh từ có nghĩa là loại, kiểu, mẫu hoặc là động từ có nghĩa là đánh máy, gõ chữ Ví dụ: The type of person I like is tall, good, kind and loves me. (Kiểu người mà tôi thích là cao, giỏi, tốt bụng và yêu tôi)
|
10 |
plazaTrong tiếng Anh, từ "plaza" là danh từ có nghĩa là trung tâm thương mại. Ví dụ: I am going to Vincom Plaza with my family and close friends. (Tôi đang đi đến trung tâm thương mại Vincom với gia đình và bạn thân của tôi)
|