1 |
plaza1. Quảng trường; nơi họp chợ ngoài trời (nhất là ở các thành phố Tây ban nha) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) trung tâm mua bán 2.(Xây dựng): quảng trường, công viên (Một quảng trường công cộng rộng lớn được bao quanh bởi các tòa nhà. Nơi họp chợ/ 2. Chỉ tất cả các khu vực không gian mở nào ở đô thị/3. Một từ để chỉ một khu buôn bán sầm uất.)
|
2 |
plazamột từ tiếng anh chỉ một nơi công cộng có kích thước lớn, có thể tập truung nhiều người một lúc. plaza có thể là một tòa nhà, một quảng trường, một tòa án, một nhà thờ lớn, một trung tâm thương mại ở Hà Nội, Việt Nam có một nơi chính thức được gọi là Plaza là trung tâ thương mại Tràng Tiền Plaza
|
3 |
plaza Quảng trường; nơi họp chợ (tại các thành phố ở Tây ban nha).
|
4 |
plazaTrong tiếng Anh, từ "plaza" là danh từ có nghĩa là trung tâm thương mại. Ví dụ: I am going to Vincom Plaza with my family and close friends. (Tôi đang đi đến trung tâm thương mại Vincom với gia đình và bạn thân của tôi)
|
5 |
plazaPlaza là một khu tự quản thuộc bang Miranda, Venezuela. Thủ phủ của khu tự quản Plaza đóng tại Guarenas. Khự tự quản Plaza có diện tích 180 km2, dân số theo điều tra dân số ngày 21 tháng 10 năm 2001 l [..]
|
<< pluto | create >> |