Ý nghĩa của từ create là gì:
create nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ create. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa create mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

create


[kri:'eit]|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảngoại động từ tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo gây ra, làm phong tướcto create a baron phong nam tước (sân khấu) đóng lần đầu tiênto create a part đ [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

2

7 Thumbs up   9 Thumbs down

create


1. Tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo, kiến tạo
Ví dụ: The main purpose of industry is to create wealth. (Mục đích chính của công nghiệp là tạo ra của cải vật chất.)
2. Gây ra, làm
Ví dụ: The announcement only succeeded in creating confusion. (Tờ thông cáo chỉ gây ra sự rối loạn.)
Trang Bui - Ngày 28 tháng 4 năm 2014

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down

create


Tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo. | Gây ra, làm. | Phong tước. | : ''to '''create''' a baron'' — phong nam tước | Đóng lần đầu tiên. | : ''to '''create''' a part'' — đóng vai (kịch tuồ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< platonism platonic >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa