1 |
volume['vɔlju:m]|danh từ (viết tắt) vol quyển, tập, cuốn sách (nhất là thuộc một bộ hay một loạt gắn với nhau)a work in three volumes một tác phẩm gồm ba tập (viết tắt) vol dung tích; thể tích khối, khối lư [..]
|
2 |
volume Quyển, tập. | : ''a work in three volumes'' — một tác phẩm gồm ba tập | Khối. | Dung tích, thể tích. | Âm lượng. | Làn, đám, cuộn (khói, mây... ). | : ''volumes of smoke'' — cuộn khói | Tập, [..]
|
3 |
volumeDanh từ: âm lượng, tập, thể tích, số lượng, đám,... Ví dụ 1: Ồn quá, anh có thể vặn nhỏ âm lượng lại được không? (It is too loud, can you turn the volume down?) Ví dụ 2: Bộ phim này có tổng cộng 16 tập. (This series film contains 16 volumes.)
|
4 |
volume| volume volume (vŏlʹym, -yəm) noun 1. Abbr. vol., v. a. A collection of written or printed sheets bound together; a book. b. One of the books of a work printed and bound in [..]
|
5 |
volumedung lượng
|
6 |
volumeThể tích
|
7 |
volumethể tích
|
8 |
volumedung lượng
|
9 |
volumeThể tích.
|
10 |
volume( Pháp ) Quyển - Âm lượng.
|
11 |
volumethể tích, dung tích; khối~ of ebb tổng lượng triều xuống~ of lake dung tích ao hồ~ of reservoir dung tích hồ chứa~ of runoff lượng dòng chảy~ of the flood lượng lũspecific ~ thể tích riêngunit ~ đơn vị thể tích
|
<< restaurant | voltage >> |