![]() |
val.com.vn
|
1 |
husbandNgười chăm nom tàu Là người thay mặc chủ tàu chăm nom quản lý con tàu (ví như người chồng của cô tàu)
|
2 |
imdg codeQuy tắc quốc tế về vận chuyển hàng nguy hiểm đường biển Do tổ chức hàng hải quốc tế (IMO) đề xuất áp dụng vào năm 1965 nhằm đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển hàng nguy hiểm đường biển. Nội du [..]
Ý nghĩa này không được chấp thuận |
3 |
itineraryLịch tàu chạy Là bản thông báo về thời gian và chuyến đi cụ thể ghé qua các cảng làm hàng của các con tàu hoạt động chuyên chở theo định tuyến (tàu chợ, tàu container). [..]
|
4 |
tareTrọng lượng của bao bì Là trọng lượng của công cụ chứa hàng chuyên chở như: Hòm, kiện, sọt, container,... Trong chuyên chở hàng có bao bì thông thường, người vận tải sẽ thu cước phí theo tổng trọng lư [..]
|
5 |
abatementSự giảm giá(Hàng hóa, cước phí,...) Sự giảm giá(Hàng hóa, cước phí,...)
|
6 |
aboard1. Trên, lên (Tàu, xe lửa, máy bay) 1. Trên, lên (Tàu, xe lửa, máy bay) - Xà lan chở trên tàu (Lighters aboard ship) - Xếp hàng lên tàu (To get aboard) 2. Với Giới từ dùng trong thuật ngữ: Va đụng với [..]
|
7 |
franchiseMức miễn giảm Là tỷ lệ miễn trách nhiệm bồi thường cho người bảo hiểm trong một vụ tổn thất hàng hóa. Có hai loại miễn giảm: - Miễn giảm có trừ (Deductible franchise): Người bảo hiểm chỉ bồi thường ph [..]
|
8 |
free timeThời gian nhận hàng Là thời hạn mà người chuyên chở quy định cho chủ hàng sử dụng vào việc nhận hàng và hoàn trả container tại cảng dỡ. Thời gian nhận hàng được tính từ ngày tàu thông báo container ch [..]
|
9 |
frustrationMất tác dụng Hợp đồng thuê tàu mất tác dụng khi nó không còn đạt được mục đích kinh tế mong muốn do con tàu gặp phải một sự cố bất ngờ ngoài sự kiểm soát và ngoài trách nhiệm của các bên đương sự làm [..]
|
10 |
keelSống đáy tàu Là cấu trúc thấp nhất làm chỗ dựa cho khung xương của con tàu
|