1 |
husbandchồng
|
2 |
husbandhusband: + Danh từ có nghĩa là: - chồng - người quản lý - người cày cấy, làm ruộng + Động từ có nghĩa là: -tiết kiệm, dành dụm - lấy, cưới, gả - cày, cấy
|
3 |
husbandchong yeu
|
4 |
husbandngười chồng
|
5 |
husbandHusband /´hʌzbənd/ có nghĩa là: - Danh từ: người chồng, người làm ruộng (từ cổ)... - Động từ: tiết kiệm, dành dụm, gả chồng, cày cấy (từ cổ)... Ví dụ: Tôi có một người chồng đẹp trai (I have a handsome husband)
|
6 |
husband Người chồng. | Người quản lý, người trông nom (việc chi tiêu... ). | Người làm ruộng. | Tiết kiệm, dành dụm; khéo sử dụng. | : ''to '''husband''' one's resources'' — khéo sử dụng các tài nguyên [..]
|
7 |
husbandhusband nghĩa là người chồng theo danh từ
|
8 |
husbandNgười chăm nom tàu Là người thay mặc chủ tàu chăm nom quản lý con tàu (ví như người chồng của “cô tàu”)
|
9 |
husbandNgười chăm nom tàu Là người thay mặc chủ tàu chăm nom quản lý con tàu (ví như người chồng của cô tàu)
|
10 |
husband['hʌzbənd]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ người chồng (từ cổ,nghĩa cổ) người quản lý, người trông nom (việc chi tiêu...) (từ cổ,nghĩa cổ) người làm ruộnghusband and wife đôi vợ chồng; cặp vợ chồn [..]
|
<< mành | Già Thu >> |