luatminhkhue.vn
|
1 |
note– Kỳ phiếu Chứng nhận do một công ty hoặc chính phủ phát hành ghi rõ số lượng một khoản vay, lãi suất phải trả và thế chấp trong trường hợp kh&oc [..]
|
2 |
collateral– Thế chấp. Cổ phiếu hoặc tài sản mà người vay phải trao cho người cho vay nên không có khả năng thanh toán một khoản vay. [..]
|
3 |
default– Vỡ nợ. Một người, công ty hay chính phủ bị coi là vỡ nợ nếu không đáp ứng được các điều khoản thanh toán.
|
4 |
central bank– Ngân hàng trung ương. Cơ quan giám sát hoạt động ngân hàng của một quốc gia và được phép ban hành tiền tệ. [..]
|
5 |
commodity– Hàng hóa. Xét theo ý nghĩa chung, đó là bất cứ thứ thì được mua và bán. Xét ý nghĩa trên thị trường tà [..]
|
6 |
leverage– Đầu cơ vay nợ. Việc một công ty sử dụng tài sản đi vay để tăng lợi suất trên vốn cổ phần của các cổ đông, với hy vọng lãi suất phải chịu sẽ thấp hơn lợi [..]
|
7 |
monopoly– Độc quyền. Sự kiểm soát của một công ty đối với một sản phẩm tại một thị trường nhất định, cho phép công ty này ấn định giá vì không hề c& [..]
|
8 |
option– Quyền chọn. Trong giới tài chính, đây là thỏa thuận cho phép một nhà đầu tư mua hoặc bán cái gì đó, ví dụ như cổ ph [..]
|
9 |
capital gain– Lợi nhuận vốn. Chênh lệch giữa giá mua và giá bán một cái gì đó được mua như là khoản đầu tư – ví dụ như bất động sả [..]
|
10 |
capital flight– Di chuyển vốn. Sự di chuyển của một khoản tiền lớn từ quốc gia này sang quốc gia khác để tránh biến động chính trị hoặc kinh tế hoặc để kiếm lợi từ các khoả [..]
|