1 |
defaultmặc định.
|
2 |
default Sự thiếu, sự không có, sự không đủ. | : ''in '''default''' of...'' — ví thiếu... (cái gì) | Sự vắng mặt (không ra hầu toà). | : ''to make '''default''''' — vắng mặt | : ''judgment by '''default'' [..]
|
3 |
default– Vỡ nợ. Một người, công ty hay chính phủ bị coi là vỡ nợ nếu không đáp ứng được các điều khoản thanh toán.
|
4 |
defaultquyết định của trọng tài xử thua VĐV sau khi mắc 4 lỗi code violation.
|
<< personality | deflate >> |