Ý nghĩa của từ to là gì:
to nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ to. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa to mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

to


Có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại. | : ''Nhà '''to'''.'' | : ''Quả '''to'''.'' | : ''Mở '''to''' mắt.'' | : ''Bé xé ra '''to'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

to


t. 1 Có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại; trái với nhỏ, bé. Nhà to. Quả to. Mở to mắt. Bé xé ra to*. To tiền. 2 (Âm thanh) có cường độ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

to


t. 1 Có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại; trái với nhỏ, bé. Nhà to. Quả to. Mở to mắt. Bé xé ra to*. To tiền. 2 (Âm thanh) có cường độ mạnh, nghe rõ hơn bình thường. Nói to. Đọc to lên cho mọi người cùng nghe. 3 Có mức đáng kể về sức mạnh, sức tác động, phạm vi, quy mô hay tầm quan t [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

to


- tiếng anh:
to là giới từ: đến đâu đó
ví dụ: i go to school by bus tôi đi đến trường bằng xe bus
to+V: để làm gì...
ví dụ: he works hard to earn a lot of money( anh ý làm việc chăm chỉ để kiếm tiền)
- tiếng việt:
tính từ, có kích thước lớn
ví dụ: quả bóng to thế
gracehuong - 2013-07-30

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

to


[tu:, tu, tə]|giới từ|giới từ|phó từ|Tất cảgiới từ theo hướng, hướng tới, đến, tới (như) unto from earth to heaven từ đất đến trờithe road to Hanoi con đường đến Hà nộito the north theo hướng bắc ( + [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

to


có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại to như cột đình mở to mắt tai to mặt lớn (tng) Đồ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

to


Khu vực hoạt động quân sự, khu vực tác chiến, mặt trận
Nguồn: vnmilitaryhistory.net (offline)

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

to


Trong tiếng Việt, từ "to" là một tính từ được dùng để miêu tả những sự vật, con người, thứ có kích thước lớn hơn bình thường. Hoặc cũng có thể miêu tả một sự việc có kết quả ngoài sức tưởng tượng. Ví dụ: Cái bàn này quá nhỏ để cả nhà ngồi ăn.
nghĩa là gì - 2019-07-10





<< sắt thành phố >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa