1 |
to Có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại. | : ''Nhà '''to'''.'' | : ''Quả '''to'''.'' | : ''Mở '''to''' mắt.'' | : ''Bé xé ra '''to'''.'' [..]
|
2 |
tot. 1 Có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại; trái với nhỏ, bé. Nhà to. Quả to. Mở to mắt. Bé xé ra to*. To tiền. 2 (Âm thanh) có cường độ [..]
|
3 |
tot. 1 Có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại; trái với nhỏ, bé. Nhà to. Quả to. Mở to mắt. Bé xé ra to*. To tiền. 2 (Âm thanh) có cường độ mạnh, nghe rõ hơn bình thường. Nói to. Đọc to lên cho mọi người cùng nghe. 3 Có mức đáng kể về sức mạnh, sức tác động, phạm vi, quy mô hay tầm quan t [..]
|
4 |
to- tiếng anh: to là giới từ: đến đâu đó ví dụ: i go to school by bus tôi đi đến trường bằng xe bus to+V: để làm gì... ví dụ: he works hard to earn a lot of money( anh ý làm việc chăm chỉ để kiếm tiền) - tiếng việt: tính từ, có kích thước lớn ví dụ: quả bóng to thế
|
5 |
to[tu:, tu, tə]|giới từ|giới từ|phó từ|Tất cảgiới từ theo hướng, hướng tới, đến, tới (như) unto from earth to heaven từ đất đến trờithe road to Hanoi con đường đến Hà nộito the north theo hướng bắc ( + [..]
|
6 |
tocó kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại to như cột đình mở to mắt tai to mặt lớn (tng) Đồ [..]
|
7 |
toKhu vực hoạt động quân sự, khu vực tác chiến, mặt trận
|
8 |
toTrong tiếng Việt, từ "to" là một tính từ được dùng để miêu tả những sự vật, con người, thứ có kích thước lớn hơn bình thường. Hoặc cũng có thể miêu tả một sự việc có kết quả ngoài sức tưởng tượng. Ví dụ: Cái bàn này quá nhỏ để cả nhà ngồi ăn.
|
<< sắt | thành phố >> |