Ý nghĩa của từ sắt là gì:
sắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 10 ý nghĩa của từ sắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sắt mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

sắt


1 d. 1 Kim loại màu xám xanh, dễ dát mỏng và kéo sợi, dễ bị gỉ trong không khí ẩm, là thành phần chính của gang và thép. Có công mài sắt, có ngày nên kim (tng.). 2 (dùng phụ sau d.). Sắt, dùng để ví cái cứng rắn về tinh thần. Kỉ luật sắt. Dạ sắt, gan vàng. 2 t. 1 Ở trạng thái trở nên khô cứng và rắn chắc. Rim cho thịt sắt lại. Da thịt sắt lại vì m [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sắt


Kim loại màu xám xanh, dễ dát mỏng và kéo sợi, dễ bị gỉ trong không khí ẩm, là thành phần chính của gang và thép. | : ''Có công mài '''sắt''', có ngày nên kim (tục ngữ).'' | : Sắt, dùng để ví cái cứ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sắt


1 d. 1 Kim loại màu xám xanh, dễ dát mỏng và kéo sợi, dễ bị gỉ trong không khí ẩm, là thành phần chính của gang và thép. Có công mài sắt, có ngày nên kim (tng.). 2 (dùng phụ sau d.). Sắt, dùng để ví c [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sắt


kim loại màu xám xanh, dễ dát mỏng và kéo sợi, dễ bị gỉ trong không khí ẩm, là thành phần chính của gang và thép c&oa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sắt


aya (trung)
Nguồn: phathoc.net

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sắt


Ôxít sắt (II) (công thức FeO) là một ôxít của sắt. Nó có phân tử gam 81,8g/mol, nhiệt độ nóng chảy 1420°C. Chất này có thể lấy từ nguồn ôxít sắt màu đen. Nó cũng có thể được tạo ra bằng phản ứng hó [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sắt


Sắt là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn nguyên tố có ký hiệu Fe và số hiệu nguyên tử bằng 26. Nằm ở phân nhóm VIIIB chu kỳ 4. Sắt, Côban (Co) và Niken (Ni) được biết là 2 nguyên tố cuối [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sắt


Fero lactat hay sắt(II) lactat là một hợp chất hóa học gồm một nguyên tử sắt (Fe2+) và hai anion lactat. Công thức hóa học là Fe(C3H5O3)2. Sắt(II) lactat được dùng làm phụ gia thực phẩm với kí hiệu (s [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

9

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sắt


Sắt (III) oxit (công thức Fe2O3) là một ôxít của sắt. Nó có phân tử gam 160 g/mol, hệ số giãn nở nhiệt 12,5.10 -6 /°C, nhiệt độ nóng chảy 1565°C. Về mặt hoá học, ôxít sắt cũng thuộc nhóm ôxít lưỡng t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

10

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sắt


Sắt (II) clorua là một hợp chất hóa học có công thức là FeCl2. Nó là một chất rắn thuận từ có nhiệt độ nóng chảy cao, và thường thu được dưới dạng chất rắn màu trắng. Tinh thể dạng khan có màu trắng h [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< sách to >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa