1 |
sáchTên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Chứt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Sách". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Sách": . sách Sách sạch sịch. Những từ có chứa "Sách": . Con gái hiền t [..]
|
2 |
sáchTên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Chứt
|
3 |
sáchd. Một loại quân bài bất hay tổ tôm, dưới hàng vạn, trên hàng văn. d . Mưu kế (cũ) : Nguyễn Trãi dâng sách Bình Ngô. d. Phần dạ dày trâu bò có từng lá như tờ giấy. d. Tập giấy có chữ in đóng lại với nhau thành quyển để đọc hay học : Sách giáo khoa .
|
4 |
sáchdạ lá sách (nói tắt) sách bò xào khế Danh từ tập hợp một số lượng nhất định những tờ giấy có chữ in, đóng gộp lại thành quyển sách [..]
|
5 |
sáchThể loại:Văn hóa phẩmThể loại:GiấyThể loại:Thông tinThể loại:Ấn phẩmThể loại:Xuất bản phẩmThể loại:Phương tiện giáo dụcThể loại:Đối tượng theo loạiThể loại:Giao tiếp văn bảnThể loại:Sản xuất hàng hóa [..]
|
6 |
sáchSách là một sản phẩm của xã hội, là một công cụ để tích lũy, truyền bá tri thức từ thế hệ này sang thế hệ khác.Sách chứa đựng các giá trị văn hóa tinh thần (các tác phẩm sáng tác hoặc tài liệu biên so [..]
|
7 |
sáchTrang này hướng dẫn bạn cách tạo một cuốn sách từ các bài viết của Wikipedia chỉ bằng bốn bước. Bạn có thể tạo sách theo định dạng PDF hoặc OpenDocument, hoặc đặt mua một bản in trên website PediaPres [..]
|
8 |
sáchnhiều tờ giấy được ghép vào nhau và được in hoặc viết.
|
<< qua | sắt >> |