1 |
quaTrong tiếng Việt, "qua" là một động từ được dùng để chỉ việc đi lại từ nơi này sang nơi khác Ví dụ 1: Hôm nay tôi có việc cần phải qua nhà anh ta. Ví dụ 2: Con chó của bạn vừa mới chạy qua nhà tôi chơi.
|
2 |
qua Như, với tư cách là. | : ''to attend a conference not '''qua''' a delegate, but '''qua''' an oberver'' — tham dự hội nghị không phải với tư cách là đại biểu mà với tư cách là người quan sát | đi từ [..]
|
3 |
qua1 dt (đph) Đại từ ngôi thứ nhất như Anh, dùng khi nói với người nhỏ tuổi hơn một cách thân mật hoặc người chồng dùng tự xưng hô với vợ: Qua đã nói với bậu, nhưng bậu chẳng nghe. 2 tt Ngay trước thời gian hiện tại: Đêm qua chớp bể mưa nguồn, hỏi người quân tử có buồn hay không? (cd). 2. Như Trước: Xuân này hơn hẳn mấy xuân qua (HCM). đgt 1. Xảy ra r [..]
|
4 |
quata, tôi
|
5 |
qua(Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ người đàn ông lớn tuổi dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em, vai dưới "Chim kêu ríu rít [..]
|
6 |
quaQua là tên một nước chư hầu do Hàn Trác phong cho con trai thứ là Hàn Ế với mục đích ngăn chặn và khống chế sự trỗi dậy của tôn thất nhà Hạ, địa bàn nước này nằm ở khu vực tỉnh Hà Nam Trung Quốc ngày [..]
|
7 |
quata, tôi. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "qua". Những từ phát âm/đánh vần giống như "qua": . qua qua quà quả quá quạ quác quạc quạc quai more...-Những từ có chứa "qua": . An Quang An Quản [..]
|
<< nhanh | sách >> |