1 |
nhanhcó tốc độ cao
|
2 |
nhanht. 1 (thường dùng phụ sau đg.). Có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường; trái với chậm. Đi nhanh nên về sớm nửa giờ. Tàu nhanh*. Nhanh như chớp. Phát triển nhanh. 2 (Đồng hồ) có tốc độ trên mức bình t [..]
|
3 |
nhanht. 1 (thường dùng phụ sau đg.). Có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường; trái với chậm. Đi nhanh nên về sớm nửa giờ. Tàu nhanh*. Nhanh như chớp. Phát triển nhanh. 2 (Đồng hồ) có tốc độ trên mức bình thường nên chỉ giờ sớm hơn so với thời điểm chuẩn; trái với chậm. Đồng hồ chạy nhanh. Đồng hồ này nhanh mỗi ngày năm phút. 3 (dùng trước một số d. chỉ [..]
|
4 |
nhanhcó tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường xe chạy nhanh nói nhanh tốc độ phát triển nhanh đồng hồ chạy nhanh Đồng nghĩa: mau Trái nghĩa: chậm, lâu có [..]
|
<< mơ ước | qua >> |