1 |
thành phố Khu vực tập trung đông dân cư quy mô lớn, thường có công nghiệp và thương nghiệp phát triển. | : '''''Thành phố''' Hồ Chí Minh''
|
2 |
thành phốd. Khu vực tập trung đông dân cư quy mô lớn, thường có công nghiệp và thương nghiệp phát triển.
|
3 |
thành phốThành phố chính yếu được dùng để chỉ một khu định cư đô thị có dân số lớn. Tuy nhiên, thành phố cũng có thể được dùng để chỉ một khu vực có định chế pháp lý, hành chánh đặc biệt hoặc định chế lịch sử. [..]
|
4 |
thành phốkhu vực dân cư tập trung với quy mô lớn, thường có công nghiệp và thương nghiệp phát triển. Đồng nghĩa: thành thị
|
5 |
thành phốỞ Việt Nam, thể chế thành phố được xác định theo quyết định của Chính phủ dựa trên một số tiêu chí nhất định như diện tích, dân số, tình trạng cơ sở hạ tầng hay mức độ quan trọng về kinh tế, chính trị [..]
|
6 |
thành phốLà đơn vị hành chính, là nơi mà hoạt động công nghiệp, thương nghiệp, dịch vụ phát triển và nguồn thu của ngân sách do kết quả hoạt động của các ngành này đem lại. Dân cư của thành phố chủ yếu là những công nhân, cán bộ, công chức, những nhà kinh doanh, dịch vụ. Tùy theo sự phát triển của công nghiệp, thương nghiệp địa phương mà thành phố có thể đư [..]
|
7 |
thành phốd. Khu vực tập trung đông dân cư quy mô lớn, thường có công nghiệp và thương nghiệp phát triển.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thành phố". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thành phố": . [..]
|
<< to | tốt >> |