1 |
tai nạnlà những chuyện không may mắn xảy ra, ngoài ý muốn
|
2 |
tai nạn Sự việc không may, xảy ra bất ngờ, gây thiệt hại cho người và tài sản. | : '''''Tai nạn''' ô-tô đâm vào tàu điện.''
|
3 |
tai nạnd. Sự việc không may, xảy ra bất ngờ, gây thiệt hại cho người và tài sản : Tai nạn ô-tô đâm vào tàu điện.
|
4 |
tai nạnLa hanh vi bat ngo gay thiet hai cho nguoi va tai san cua ca nhan hoac to chuc!
|
5 |
tai nạnBao gồm: tai nạn máy bay, tai nạn tàu thuyền trên biển, tai nạn giao thông đường bộ, đường sắt, đường sông, đường hầm, sập đổ nhà cao tầng, công trình xây dựng, sự cố tràn dầu, sự cố rò rỉ, phát tán h [..]
|
6 |
tai nạnviệc rủi ro bất ngờ xảy ra, gây thiệt hại lớn cho con người tai nạn giao thông tai nạn sập lò gặp tai nạn
|
7 |
tai nạnLà sự kiện xãy ra ngoài ý muốn, làm tổn thương sức khỏe cơ thể, thiệt hại về kinh tế mỗi cá nhân và cộng đồng
|
8 |
tai nạnBất kỳ sự kiện bất ngờ hay không lường trước, gây ra bởi một lực từ bên ngoài, mạnh và có thể nhìn thấy được diễn ra trong thời hạn bảo hiểm dẫn đến thương tật thân thể cho Người được bảo hiểm và xảy ra ngoài sự kiểm soát của Người được bảo hiểm.
|
9 |
tai nạnd. Sự việc không may, xảy ra bất ngờ, gây thiệt hại cho người và tài sản : Tai nạn ô-tô đâm vào tàu điện.
|
10 |
tai nạnlà những việc không theo ta muốn của mình hoặc khi chúng ta tham gia giao thông có thể va chạm vơi những người cùng tham gia giao thông có thể gây ra tai nạn
|
11 |
tai nạnvà còn có thể thiệt hại về người và tài sản
|
12 |
tai nạnla 1 su kien khong dinh truoc gay ra thuong tich co the nhan thay duoc
|
13 |
tai nạnTai nạn là một sự việc, hiện tượng bất ngờ xảy ra do một lý do nào đó làm người bị nạn không thể kiểm soát tình hình dẫn đến thiệt hại về cơ thể, tinh thần lẫn kinh tế.
|
14 |
tai nạnMột sự kiện hoặc một chuỗi sự kiện không bị gián đoạn gây ra bởi tác động của một lực hoặc một vật bất ngờ từ bên ngoài, không chủ định và ngoài ý muốn của Người được bảo hiểm lên cơ thể Người được bảo hiểm, xảy ra trong thời gian có hiệu lực của hợp đồng. Sự kiện hoặc c [..]
|
15 |
tai nạnlà sự kiện không chủ ý gây ra hoặc có khả năng gây ra thương tích. Thương tích là tổn thương thực thể của cơ thể do phải chịu tác động đột ngột ngoài khả năng chịu đựng của cơ thể hoặc rối loạn chức n [..]
|
16 |
tai nạnLà một sự kiện hoặc một chuỗi sự kiện không bị gián đoạn gây ra bởi tác động của một lực hoặc một vật bất ngờ từ bên ngoài, không chủ định và ngoài ý muốn của Người được bảo hiểm lên cơ thể Người được bảo hiểm, xảy ra trong thời gian có hiệu lực của hợp đồng này. Sự kiện hoặc chuỗi sự kiện nêu trên phải là nguyên nhân duy nhất, trực tiếp và không [..]
|
17 |
tai nạnGây tai nạn
|
<< ta thán | tai quái >> |