1 |
tai quáit. Tinh ranh một cách độc ác, làm cho người khác phải khốn khổ. Trò chơi tai quái.
|
2 |
tai quái Tinh ranh một cách độc ác, làm cho người khác phải khốn khổ. | : ''Trò chơi '''tai quái'''.''
|
3 |
tai quáit. Tinh ranh một cách độc ác, làm cho người khác phải khốn khổ. Trò chơi tai quái.
|
4 |
tai quáitinh ranh, quỷ quái đến mức làm cho người khác phải khốn khổ trò đùa tai quái con bé tai quái lắm! Đồng nghĩa: quái ác, quỷ qu&aac [..]
|
<< tai nạn | tan rã >> |