Ý nghĩa của từ tan rã là gì:
tan rã nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tan rã. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tan rã mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tan rã


đg. Bị rời ra từng mảng, không còn là một khối có tổ chức, có lực lượng nữa. Hàng ngũ tan rã. Hệ thống thuộc địa tan rã ra từng mảng.
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tan rã


đg. Bị rời ra từng mảng, không còn là một khối có tổ chức, có lực lượng nữa. Hàng ngũ tan rã. Hệ thống thuộc địa tan rã ra từng mảng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tan rã


Bị rời ra từng mảng, không còn là một khối có tổ chức, có lực lượng nữa. | : ''Hàng ngũ '''tan rã'''.'' | : ''Hệ thống thuộc địa '''tan rã''' ra từng mảng.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tan rã


rời ra thành từng mảng, không còn gắn kết với nhau thành một khối có tổ chức nữa hàng ngũ tan rã tổng công ti tan rã [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tai ác tan vỡ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa