1 |
tang thương(Từ cũ, Văn chương) bể dâu "Chửa đầy một cuộc tang thương, Non đồng đã lở, núi vàng cũng nghiêng." (BC) Đồng nghĩa: tang hải Tính từ tiều tuỵ, khốn kh [..]
|
2 |
tang thương1. d. Cuộc đời biến đổi (cũ). 2. t. Khổ sở tiều tụy : Quần áo rách rưới trông tang thương quá !
|
3 |
tang thương Cuộc đời biến đổi (cũ). | Khổ sở tiều tụy. | : ''Quần áo rách rưới trông '''tang thương''' quá.'' | : ''!''
|
4 |
tang thương1. d. Cuộc đời biến đổi (cũ). 2. t. Khổ sở tiều tụy : Quần áo rách rưới trông tang thương quá !. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tang thương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tang thương":&nb [..]
|
<< tan rã | tay chơi >> |