Ý nghĩa của từ tang thương là gì:
tang thương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tang thương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tang thương mình

1

7 Thumbs up   5 Thumbs down

tang thương


(Từ cũ, Văn chương) bể dâu "Chửa đầy một cuộc tang thương, Non đồng đã lở, núi vàng cũng nghiêng." (BC) Đồng nghĩa: tang hải Tính từ tiều tuỵ, khốn kh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

tang thương


1. d. Cuộc đời biến đổi (cũ). 2. t. Khổ sở tiều tụy : Quần áo rách rưới trông tang thương quá !
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

tang thương


Cuộc đời biến đổi (cũ). | Khổ sở tiều tụy. | : ''Quần áo rách rưới trông '''tang thương''' quá.'' | : ''!''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

tang thương


1. d. Cuộc đời biến đổi (cũ). 2. t. Khổ sở tiều tụy : Quần áo rách rưới trông tang thương quá !. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tang thương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tang thương":&nb [..]
Nguồn: vdict.com





<< tan rã tay chơi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa