Ý nghĩa của từ support là gì:
support nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12 ý nghĩa của từ support. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa support mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

support


Support có nghĩa là hỗ trợ, trợ giúp, sự ủng hộ, trông cậy được.

Ví dụ: She supported me a lot in my study.
Cô ấy hỗ trợ tôi rất nhiều trong việc học.

We contact the support team for help
Chúng tôi liên hệ với đội support để trợ giúp
lucyta - 2013-08-03

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

support


                                    chống, đỡ
Nguồn: hoi.noi.vn (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

support


Động từ: hỗ trợ
Ví dụ: Ba mẹ sẽ luôn giúp đỡ con để vượt qua kì thi nhọc nhằng này. (Parents always support their children to overcome the tough competition).
Hay từ viết tắt là sp, là người chơi hỗ trợ trong một số game như Liên Minh Huyền Thoại.
nghĩa là gì - 2019-01-23

4

4 Thumbs up   4 Thumbs down

support


Tướng có bộ kỹ năng khá mạnh và hữu dụng cho các tình huống hỗ trợ gank đầu game. Sử dụng khả năng của mình để trợ giúp cho carry vào cuối game. (Những Tướng này thường sẽ là người hi sinh vàng của mì [..]
Nguồn: gamek.vn

5

5 Thumbs up   6 Thumbs down

support


Sự ủng hộ. | : ''to give '''support''' to somebody'' — ủng hộ ai | : ''to require '''support''''' — cần được sự ủng hộ | : ''to speak in '''support''' of somebody'' — phát biểu ý kiến ủng hộ ai | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

4 Thumbs up   5 Thumbs down

support


| support support (sə-pôrtʹ, -pōrtʹ) verb, transitive supported, supporting, supports 1. To bear the weight of, especially from below. 2. To hold in position so as to k [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

support


Là một động từ. Nghĩa là ủng hộ, hỗ trợ. Là một hành động giúp đỡ, cung cấp thêm về mặt vật chất hoặc thúc đẩy tinh thần của một ai đó. Từ này được sử dụng phổ biến trong ngành dịch vụ chăm sóc khách hàng hoặc công nghệ thông tin.
bao - 2018-10-14

8

4 Thumbs up   5 Thumbs down

support


Chỉ vai trò chuyên giúp đồng đội sống sót thông qua hồi máu hoặc khống chế đối thủ.
Nguồn: ttdt.vn (offline)

9

3 Thumbs up   6 Thumbs down

support


[sə'pɔ:t]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự chống đỡ; sự được chống đỡ vật chống, cột chống sự ủng hộto give support to somebody ủng hộ aito require support cần được sự ủng hộto speak in support [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

10

2 Thumbs up   5 Thumbs down

support


Tướng có bộ kỹ năng khá mạnh và hữu dụng cho các tình huống hỗ trợ gank đầu game. Sử dụng khả năng của mình để trợ giúp cho carry vào cuối game. (Những Tướng này thường sẽ là người hi sinh vàng của mình đầu game để mua mắt cắm kiểm soát tầm nhìn bản đồ, giúp cho việc farm, gank của đội trở nên dễ dàng hơn). [..]
Nguồn: xemgame.com (offline)

11

3 Thumbs up   6 Thumbs down

support


 – Tính chất hỗ trợ cao và đa dụng. Luôn bên cạnh đồng đội bằng mọi giá [Bot]
Nguồn: mho.vn (offline)

12

2 Thumbs up   5 Thumbs down

support


Chỉ vai trò chuyên giúp đồng đội sống sót thông qua hồi máu hoặc khống chế đối thủ.
Nguồn: gametv.vn (offline)





<< hiệu quả Vong >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa