1 |
range| range range (rānj) noun Abbr. Ra., r., R. 1. a. Extent of perception, knowledge, experience, or ability. b. The area or sphere in which an activity takes place. c. The full extent covered: w [..]
|
2 |
range1. Danh từ +, Dãy, hàng (núi, đồi..) VD: a range of mountains: dãy núi in range with my house: cùng một dãy nhà với tôi +, Phạm vi, lĩnh vực; trình độ VD: range of knowledge: phạm vi (trình độ) hiểu biết within my range; vừa với trình độ của tôi +, Loại VD: a range of colours: đủ các màu a wide range of prices: đủ loại giá +, Tầm, tầm (đạn); tầm bay (máy bay); tầm truyền đạt (rađiô) VD: an airplane out of range: ngoài tầm bay của máy bay +, Sân tập bắn, bãi tập bắn; trận địa tên lửa +, Bếp có lò nướng và mặt bếp để đun.. 2. Ngoại động từ +, Sắp hàng; sắp xếp có thứ tự +, Xếp loại +, Đứng về phía +, Đi khắp; đi dọc theo (bờ sông) VD: to range the woods: đi khắp rừng 3. Nội động từ +, Cùng một dãy với, nằm dọc theo Vd: our house ranges with the next building nhà chúng tôi cùng một dãy với toà nhà lớn +, Đi khắp VD: to range over the country: đi khắp nước +, Lên xuống giữa hai mức VD: prices ranged between 40d and 45d giá lên xuống từ 40 đến 45 đồng +, Được thấy trong một vùng (cây, thú vật); được xếp vào loại Vd: Gorki ranges with (among) the great writers Góoc-ki được xếp vào loại các nhà văn lớn +, (quân sự) bắn xa được (đạn) Vd: the gun ranges over ten kilometers khẩu đại bác ấy bắn xa trên mười kilômet
|
3 |
rangePhạm vi của giá trần và giá sàn trong 1 giao dịch
|
4 |
range[reindʒ]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ dãy, hàng (núi, đồi..)a range of mountains dãy núiin range with my house cùng một dãy nhà với tôi phạm vị, lĩnh vực; trình độrange of knowledge [..]
|
5 |
rangeDanh từ: - Một tập hợp những thứ tương tự - Hàng hóa được sản xuất bởi một công ty hoặc hàng hóa thuộc một loại cụ thể được bán trong cửa hàng - Một nhóm các ngọn đồi hoặc núi - Số lượng, số lượng hoặc loại của một cái gì đó giữa giới hạn trên và giới hạn dưới
|
6 |
range1.phạm vi, tầm; biên độ; độ xa hoạt động 2.dãy, hệ (núi) 3.những khe nứt ngắn song song 4.loại 5.vùng , phạm vi, khoảng cách~ condition điều kiện giới hạn~ of tolerance phạm vi chống chịu, giới hạn sinh thái~ of density thang mật độ~ of error&nbs [..]
|
7 |
rangetầm truyền sóng
|
8 |
rangePhạm vi của giá trần và giá sàn trong 1 giao dịch
|
9 |
rangePhạm vi của giá trần và giá sàn trong 1 giao dịch
|
10 |
range Dãy, hàng. | : ''a '''range''' of mountains'' — dãy núi | : ''in '''range''' with my house'' — cùng một dãy nhà với tôi | Phạm vi, lĩnh vực; trình độ. | : '''''range''' of knowledge'' — phạm vi ( [..]
|
11 |
rangeTầm xa
|
<< rape | quiet >> |