1 |
poPurchase Order - also P/O and P.O. + Lệnh thanh toán-trong kế toán kho-xuất nhập khẩu-mua bán hàng hóa....
|
2 |
po Muấy áu át[poutʃ]. | Bỏ vô chần nước sôi; chần nước sôi (trứng). | Thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì). | Giẫm nát (cỏ... ); giẫm lầy (đất... ) (ngựa... ). | Săn trộm, câu trộm. | : ''to ''' [..]
|
3 |
poLà từ viết tắt của một số từ: - Police Office: đồn cảnh sát - Parole officer: sĩ quan tạm tha - Probation officer: nhân viên quản chế - A chamber pot: một cái nồi - Petty officer: sĩ quan nhỏ - Post office: bưu điện - Postal order: đặt bưu phẩm
|
4 |
po- Danh từ là viết tắt) của Post Office ( Bưu điện) - Động từ có nghĩa là: săn trộm, xâm phạm, giẫm lên cái gì, hay lấn sân lấn đất ( trong thi đấu thể thao) hay chơi ăn gian. - PO còn là viết tắt của Pure otite- thuật ngữ sử dung trong game- quen thuộc với các game thủ
|
5 |
po+ là từ viết tắt của Project officer, có nghĩa là cán bộ dự án + là cách viết ngắn của từ Poor ( nghèo) + là tên một con sông của Ý + là viết ngăn của từ police ( cảnh sát)
|
<< child | contrast >> |