1 |
piPi (chữ hoa Π, chữ thường π) là chữ cái thứ 16 của bảng chữ cái Hy Lạp, đại diện cho chữ [p]. Trong hệ thống số Hy Lạp, Pi có giá trị bằng 80. Chữ cái b [..]
|
2 |
pi Pi. | , (từ lóng) ngoan đạo. | Toán học pi (chữ cái Hy Lạp, tỷ số vòng tròn trên đường kính). | Tỉ số giữa chu vi và đường kính của đường tròn.
|
3 |
piThám tử tư (viết tắt tên quốc tế tiếng Anh là: PI-Private investigator) là người chuyên thực hiện các hoạt động điều tra, theo dõi, giám sát, xác minh các vụ v [..]
|
4 |
pid. Tỉ số giữa chu vi và đường kính của đường tròn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "pi": . Pb phi phì phỉ [..]
|
5 |
pi+ Tên nhân vật trong truyền " life of Pi"- Cuộc đời Pi. Tên đầy đủ của cậu bé là Piscine ( bể bơi) nhưng được gọi tắt là Pi. Câu chuyện của cậu bé Pi được chuyển thể thành một bộ phim do Lý An làm đạo diễn.
|
6 |
piSố pi (kí hiệu: ) là một hằng số toán học có giá trị bằng tỷ số giữa chu vi của một đường tròn với đường kính của đường tròn đó. Hằng số này c [..]
|
7 |
piPi hay là một hằng số toán học bằng chu vi đường tròn chia cho đường kính của nó. Nó cũng có thể là:
|
8 |
piPI
|
9 |
piProforma Invoice: An official price quote, formalizing the terms of sale (price, shipping, F.O.B location, shipping date, etc.)
|
10 |
pid. Tỉ số giữa chu vi và đường kính của đường tròn.
|
11 |
picon chữ thứ mười sáu của bảng chữ cái Hi Lạp (π, Π). tỉ số giữa độ dài của đường tròn và đường kính của nó, x [..]
|
12 |
piXem dingbats
|
<< phủng | pô-pơ-lin >> |