Ý nghĩa của từ phủi là gì:
phủi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ phủi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phủi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phủi


Gạt nhẹ. | : '''''Phủi''' bụi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phủi


đg. Gạt nhẹ: Phủi bụi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phủi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phủi": . phai phải phái phi phi vi phì phỉ phí phị phoi more... [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phủi


đg. Gạt nhẹ: Phủi bụi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phủi


gạt nhẹ cho rơi hết bụi bẩn phủi đất trên quần phủi bụi trên bàn (Khẩu ngữ) gạt bỏ, không nhận trách nhiệm phủi trách nhiệm phủi hết mọi tội lỗi Đồng nghĩa: phủi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phủi


niddhurana (trung), nippoṭhana (trung), uppoṭheti (u + poth +e), vidhunāti (vi + dhū + nā)
Nguồn: phathoc.net

6

25 Thumbs up   25 Thumbs down

phủi


Gạt mạnh và nhanh hơn lau va chùi, phủi cho bụi ra khỏi quần áo.
Quốc tiến - 2015-11-28





<< phủ đầu pi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa