1 |
quai Kè (sông). | : '''''Quai''' flottant'' — kè nổi | : '''''Quai''' d’accostage'' — kè cập bến | Bến (cảng). | : '''''Quai''' de transbordement'' — bến chuyển tải, bến tăng bo | : '''''Quai''' routi [..]
|
2 |
quaid. 1. Phần hình cung, hay hình tương tự, của một vật để cầm, xách, đeo vật ấy: Quai làn; Quai chảo. 2. Dây mắc vào người để giữ mũ, nón, dép...cho chặt.đg. Đánh bằng một quả đấm (thtục): Quai cho một [..]
|
3 |
quaid. 1. Phần hình cung, hay hình tương tự, của một vật để cầm, xách, đeo vật ấy: Quai làn; Quai chảo. 2. Dây mắc vào người để giữ mũ, nón, dép...cho chặt. đg. Đánh bằng một quả đấm (thtục): Quai cho một quả vào mặt.
|
4 |
quaibộ phận gắn vào vật, dùng để xách, mang hay đeo vào người quai túi dép đứt quai "Tròng trành như nón không quai, Như thuyền kh [..]
|
5 |
quaiTrong giải phẫu học là một cấu trúc giống cái quai. Vd. Q cổ là Q do hai thần kinh ở cổ nối nhau; Q ruột, Q hàm, Q động mạch, vv
|
<< pi | quan >> |