1 |
quan Viên chức chỉ huy chính trị, hoặc quân sự... dưới chế độ phong kiến, thực dân. | : '''''Quan''' văn.'' | : '''''Quan''' võ.'' | : '''''Quan''' tổng đốc.'' | Món tiền bằng mười tiền cũ. | Trọng lượn [..]
|
2 |
quand. Viên chức chỉ huy chính trị, hoặc quân sự... dưới chế độ phong kiến, thực dân: Quan văn; Quan võ; Quan tổng đốc.d. 1. Món tiền bằng mười tiền cũ. 2. Trọng lượng bằng trọng lượng sáu mươi đồng tiền [..]
|
3 |
quand. Viên chức chỉ huy chính trị, hoặc quân sự... dưới chế độ phong kiến, thực dân: Quan văn; Quan võ; Quan tổng đốc. d. 1. Món tiền bằng mười tiền cũ. 2. Trọng lượng bằng trọng lượng sáu mươi đồng tiền kẽm. 3. Đơn vị tiền tệ của nước Pháp, tức đồng phrăng (cũ).
|
4 |
quanTừ này có các nghĩa sau: 1. Đơn vị tiền tệ của Pháp thời xưa 2. Người có chức vị cao trong nước (ví dụ: quan văn, quan võ) 3. Hòm đựng xác người (trong từ ''quan tài'') 4.Dính dáng, liên lạc (trong từ ''quan hệ'') 5. Xem xét (trong từ ''quan sát'')
|
5 |
quan(Từ cũ) viên chức có quyền hành trong bộ máy nhà nước phong kiến, thực dân quan văn cửa quan miệng nhà quan có gang có thép (tng) Đồ [..]
|
6 |
quanVipasyanà, vidarsanà (S). To look into, study, examine, contemplate; contemplation, insight; a study, a Taoist monastery; to consider illusion and discern illusion, or discern the seeming from the real; to contemplate and mentally enter into truth. Giác is defined as awakening or awareness, quá n as examination or study.
|
7 |
quanQuan là một họ của người Trung Quốc (Hán tự: 關, Bính âm: Guan) và Nhật Bản (Kanji: 関, Romaji: Seki). Trong danh sách Bách gia tính họ này xếp thứ 394.
|
8 |
quanQuan (chữ Nho: 貫, âm là "quán") là một đơn vị tiền tệ cổ của Việt Nam dùng đến đầu thế kỷ 20.
|
<< quai | quan chức >> |