Ý nghĩa của từ ng là gì:
ng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 92 ý nghĩa của từ ng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


NG là viết tắt của NATURAL GAS: Khí thiên nhiên- có thành phần chủ yếu là methane (CH4) là loại khí được hình thành từ chuyển hóa trong cơ thể động vật nhai lại, hay được hình thành từ phân hủy chất thải hữu cơ, mùn, bả thực vật. Ngoài ra, khí thiên nhiên còn được tạo ra bởi những nứt gãy, kiến tạo địa chất, trong các mỏ khí, mỏ than
gracehuong - 2013-08-11

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Đặt hẳn mông xuống một chỗ, chân co.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


To, trắng và đẹp. | : ''Người trông '''ngồn ngộn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


. Bị giam trong nhà tù.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Ý nói được nghe, được học đạo lý hay. | Chu Công Thiềm, sau khi tiếp kiến Minh Đạo ở đất Nhữ, về bảo với mọi người. | : ''"Mình như ngồi giữa gió xuân suốt cả một tháng."'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


: ''Cao '''ngồng ngồng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Thân non và cao của cải, thuốc lá. | : '''''Ngồng''' cải.'' | Con nhồng (yểng). | Nói cao vồng lên. | : ''Cao '''ngồng'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Hơi khác thường, là lạ. | : ''Câu chuyện '''ngồ ngộ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Ngồi trong tư thế vắt chân nọ lên trên chân kia.
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Sống không làm việc gì cả.
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Không làm việc gì cả.
Nguồn: vi.wiktionary.org

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Ngồi hết chỗ nọ đến chỗ kia để nói chuyện gẫu.
Nguồn: vi.wiktionary.org

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Ngồi hoặc ở lâu mãi một chỗ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Ngồi với vẻ mặt ngơ ngẩn như mệt nhọc hay buồn rầu. | : ''Tiếc của '''ngồi thừ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Ngồi gập chân lại, chân nọ xếp lên chân kia, xòe đầu gối ra hai bên.
Nguồn: vi.wiktionary.org

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Nói ăn một cách thô tục.
Nguồn: vi.wiktionary.org

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Ngồi cho quỉ thần nhập vào mình rồi nói và làm theo ý quỉ thần, theo mê tín.
Nguồn: vi.wiktionary.org

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Ngồi gập chân lại, đùi áp vào bụng và ngực, mông không chấm chỗ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Hơi khác thường, là lạ: Câu chuyện ngồ ngộ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồ ngộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồ ngộ": . ngà ngà ngã ngũ ngã ngửa ngai ngái ngài ngại ngái ngái [..]
Nguồn: vdict.com

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


đg. 1. Đặt mông vào một chỗ: Ngồi ghế; Ngồi xe. 2. ở lâu một chỗ: Ngồi dạy học; Ngồi tù.NGồi bệT.- đg. Cg. Ngồi phệt. Đặt hẳn mông xuống một chỗ, chân co.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồi". N [..]
Nguồn: vdict.com

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Ngồi cho quỉ thần nhập vào mình rồi nói và làm theo ý quỉ thần, theo mê tín.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồi đồng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồi đồng": . ngoài miệng ngoại [..]
Nguồn: vdict.com

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


đg. Cg. Ngồi phệt. Đặt hẳn mông xuống một chỗ, chân co.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồi bệt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồi bệt": . ngòi bút ngồi bệt [..]
Nguồn: vdict.com

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Ngồi trong tư thế vắt chân nọ lên trên chân kia.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồi chéo khoeo". Những từ có chứa "ngồi chéo khoeo" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:  [..]
Nguồn: vdict.com

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Nh. Ngồi xổm.
Nguồn: vdict.com

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Cg. Ngồi rồi. Sống không làm việc gì cả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồi dưng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồi dưng": . ngoại động ngoại đường ngồi dưng ngồi đồng người dưng [..]
Nguồn: vdict.com

26

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


ý nói được nghe, được học đạo lý hayChu Công Thiềm, sau khi tiếp kiến Minh Đạo ở đất Nhữ, về bảo với mọi người: "Mình như ngồi giữa gió xuân suốt cả một tháng.". Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Ng [..]
Nguồn: vdict.com

27

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Không làm việc gì cả.
Nguồn: vdict.com

28

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Ngồi hết chỗ nọ đến chỗ kia để nói chuyện gẫu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồi lê". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồi lê": . nghi lễ nghĩ lại ngoại lai ngoại lệ ngoại lỵ ngòi lử [..]
Nguồn: vdict.com

29

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Ngồi hoặc ở lâu mãi một chỗ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồi lì". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồi lì": . nghi lễ nghĩ lại ngoại lai ngoại lệ ngoại lỵ ngòi lửa ngồi lê ngồi lì [..]
Nguồn: vdict.com

30

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


đg. Nh. Ngồi bệt.
Nguồn: vdict.com

31

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Nh. Ngồi dưng.
Nguồn: vdict.com

32

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


đg. (kng.). Bị giam trong nhà tù.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồi tù". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồi tù": . ngãi tế ngoài tai ngoại tệ ngôi thứ ngồi thừ ngồi tù ngơi tay ngư [..]
Nguồn: vdict.com

33

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Ngồi với vẻ mặt ngơ ngẩn như mệt nhọc hay buồn rầu: Tiếc của ngồi thừ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồi thừ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồi thừ": . ngôi thứ ngồi thừ người th [..]
Nguồn: vdict.com

34

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Ngồi gập chân lại, chân nọ xếp lên chân kia, xòe đầu gối ra hai bên.
Nguồn: vdict.com

35

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Cg. Ngồi chồm hỗm. Ngồi gập chân lại, đùi áp vào bụng và ngực, mông không chấm chỗ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồi xổm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồi xổm": . ngoại xâm ngồ [..]
Nguồn: vdict.com

36

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Nói ăn một cách thô tục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồm ngoàm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồm ngoàm": . ngoem ngoém ngồm ngoàm. Những từ có chứa "ngồm ngoàm" in its definit [..]
Nguồn: vdict.com

37

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


t. To, trắng và đẹp: Người trông ngồn ngộn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồn ngộn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồn ngộn": . ngan ngán ngăn ngắn ngắn ngủn ngoan ngoãn ngoen ngo [..]
Nguồn: vdict.com

38

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


1. Cg. Nhồng. d. Thân non và cao của cải, thuốc lá: Ngồng cải. 2. Cg. Ngồng ngồng. ph. Nói cao vồng lên: Cao ngồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ng [..]
Nguồn: vdict.com

39

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Nh. Ngồng, ngh. 2: Cao ngồng ngồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồng ngồng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồng ngồng": . ngang ngang nghiêng nghiêng ngoang ngoảng ngong ngóng n [..]
Nguồn: vdict.com

40

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Hơi khác thường, là lạ: Câu chuyện ngồ ngộ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

41

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


đg. 1. Đặt mông vào một chỗ: Ngồi ghế; Ngồi xe. 2. ở lâu một chỗ: Ngồi dạy học; Ngồi tù.NGồi bệT.- đg. Cg. Ngồi phệt. Đặt hẳn mông xuống một chỗ, chân co.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

42

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


đg. Cg. Ngồi phệt. Đặt hẳn mông xuống một chỗ, chân co.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

43

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Ngồi trong tư thế vắt chân nọ lên trên chân kia.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

44

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Nh. Ngồi xổm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

45

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Cg. Ngồi rồi. Sống không làm việc gì cả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

46

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Ngồi cho quỉ thần nhập vào mình rồi nói và làm theo ý quỉ thần, theo mê tín.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

47

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


ý nói được nghe, được học đạo lý hay Chu Công Thiềm, sau khi tiếp kiến Minh Đạo ở đất Nhữ, về bảo với mọi người: "Mình như ngồi giữa gió xuân suốt cả một tháng."
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

48

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Không làm việc gì cả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

49

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Ngồi hết chỗ nọ đến chỗ kia để nói chuyện gẫu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

50

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Ngồi hoặc ở lâu mãi một chỗ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

51

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


đg. Nh. Ngồi bệt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

52

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Nh. Ngồi dưng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

53

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Ngồi với vẻ mặt ngơ ngẩn như mệt nhọc hay buồn rầu: Tiếc của ngồi thừ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

54

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


đg. (kng.). Bị giam trong nhà tù.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

55

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Ngồi gập chân lại, chân nọ xếp lên chân kia, xòe đầu gối ra hai bên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

56

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Cg. Ngồi chồm hỗm. Ngồi gập chân lại, đùi áp vào bụng và ngực, mông không chấm chỗ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

57

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Nói ăn một cách thô tục.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

58

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


t. To, trắng và đẹp: Người trông ngồn ngộn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

59

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


1. Cg. Nhồng. d. Thân non và cao của cải, thuốc lá: Ngồng cải. 2. Cg. Ngồng ngồng. ph. Nói cao vồng lên: Cao ngồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

60

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Nh. Ngồng, ngh. 2: Cao ngồng ngồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

61

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


viết tắt của " natural gas" : Một hỗn hợp của các loại khí hydrocarbon xảy ra với các mỏ dầu khí, chủ yếu là khí metan cùng với số lượng của etan, propan, butan, và các khí khác khác nhau, và được sử dụng như một loại nhiên liệu và trong sản xuất các hợp chất hữu cơ.
thanhthanh - 2013-07-30

62

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


ám chỉ những người nói chuyện, kể chuyện, đưa ra ý kiến, nhận xét riêng một cách rất tự tin, như thể đúng hết rồi...nhưng thực ra toàn những thông tin sai lệch, không đúng
Nguồn: tudienlong.com (offline)

63

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


thân non của một số cây, như cải, thuốc lá, v.v., mọc cao vổng lên và mang hoa ngồng cải Đồng nghĩa: nhồng Tính từ cao, lớn vượt hẳn lên, trông hơi k [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

64

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


có cảm giác rất bức bối, khó thở vì quá nóng như ở nơi chật hẹp có đông người căn phòng ngồn ngột hơi người như ngàn ngạt tiếng n&o [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

65

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


đầy ngộn lên, trông ngợp mắt đống thóc ngồn ngộn giữa sân
Nguồn: tratu.soha.vn

66

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


(Khẩu ngữ) như nhồm nhoàm mồm nhai ngồm ngoàm
Nguồn: tratu.soha.vn

67

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


ngồi gập hai chân lại, mông không chấm chỗ. Đồng nghĩa: ngồi chồm hổm, ngồi chồm hỗm
Nguồn: tratu.soha.vn

68

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


như ngồi xếp bằng.
Nguồn: tratu.soha.vn

69

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


ngồi gập hai chân lại và xếp chéo vào nhau, đùi và mông sát xuống mặt nền ngồi xếp bằng trên sập Đồng nghĩa: ngồi xếp bằng tròn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

70

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


(Khẩu ngữ) bị giam trong nhà tù tham ô nên phải ngồi tù
Nguồn: tratu.soha.vn

71

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


không làm gì hoặc không có việc gì để làm bói rẻ còn hơn ngồi không (tng) Đồng nghĩa: ngồi dưng, ở không
Nguồn: tratu.soha.vn

72

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


như ngồi bệt.
Nguồn: tratu.soha.vn

73

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


(Ít dùng) như ngồi không thất nghiệp, phải ngồi dưng cả tháng trời
Nguồn: tratu.soha.vn

74

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


(Khẩu ngữ) ngồi xổm. Đồng nghĩa: ngồi chồm hổm
Nguồn: tratu.soha.vn

75

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


(Phương ngữ) như ngồi chồm hỗm.
Nguồn: tratu.soha.vn

76

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


ngồi ở tư thế co gập chân, hai tay vòng ra, ôm lấy đầu gối ngồi bó gối trên giường Đồng nghĩa: ngồi bó giò
Nguồn: tratu.soha.vn

77

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


(Thông tục) như ngồi bó gối.
Nguồn: tratu.soha.vn

78

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


ở tư thế đít đặt trên mặt nền hoặc chân gập lại để đỡ toàn thân; phân biệt với đứng, nằm ngồi thu lu trên phản ổn định chỗ ngồi (Khẩu ngữ) ở nơi, ở vị tr&ia [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

79

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


hơi ngộ, trông hơi buồn cười nhưng với vẻ đáng yêu con bé có cái bím tóc trông ngồ ngộ
Nguồn: tratu.soha.vn

80

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


ngồi để lên đồng bà cốt ngồi đồng
Nguồn: tratu.soha.vn

81

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


xem toạ thiền :sư cụ ngồi thiền
Nguồn: tratu.soha.vn

82

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


ngồi bệt xuống và duỗi thẳng hai chân ra con bé ngồi dãi thẻ giữa nhà chơi chuyền
Nguồn: tratu.soha.vn

83

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


ngồi sát xuống đất, xuống sàn, không kê lót gì ở dưới ngồi bệt xuống đất Đồng nghĩa: ngồi phệt
Nguồn: tratu.soha.vn

84

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Natural Gas
Nguồn: clbthuyentruong.com (offline)

85

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


āsati (as + ā), nisīdati (ni + sad)
Nguồn: phathoc.net

86

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


dussapalatthikā, hatthapallatthikā
Nguồn: phathoc.net

87

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


ukkuṭika (tính từ), ukkuṭikānisīdana (trung)
Nguồn: phathoc.net

88

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


abhinisīdati (abhi + ni + sad + a)
Nguồn: phathoc.net

89

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


upavisati (upa + vis + a)
Nguồn: phathoc.net

90

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


nisajjā (nữ), nisinnaka (tính từ), nisīdana (trung)
Nguồn: phathoc.net

91

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


Ng là một phụ âm ghép trong tiếng Việt và trong một số ngôn ngữ sử dụng bảng chữ cái la tinh.
Nguồn: vi.wikipedia.org

92

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ng


"Ng" ghi tắt của từ "người", được dùng nhiều trên các trang mạng xã hội tại Việt Nam.
Ví dụ 1: Cô ấy có phải là ng mà chúng ta đang tìm kiếm không ạ?
Ví dụ 2: Ng như anh ấy không xứng đáng để cậu hẹn họ.
nghĩa là gì - 2019-07-18





<< mưa thuận gió hòa ngược dòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa