1 |
ngNG là viết tắt của NATURAL GAS: Khí thiên nhiên- có thành phần chủ yếu là methane (CH4) là loại khí được hình thành từ chuyển hóa trong cơ thể động vật nhai lại, hay được hình thành từ phân hủy chất thải hữu cơ, mùn, bả thực vật. Ngoài ra, khí thiên nhiên còn được tạo ra bởi những nứt gãy, kiến tạo địa chất, trong các mỏ khí, mỏ than
|
2 |
ng Đặt hẳn mông xuống một chỗ, chân co.
|
3 |
ng To, trắng và đẹp. | : ''Người trông '''ngồn ngộn'''.''
|
4 |
ng . Bị giam trong nhà tù.
|
5 |
ng Ý nói được nghe, được học đạo lý hay. | Chu Công Thiềm, sau khi tiếp kiến Minh Đạo ở đất Nhữ, về bảo với mọi người. | : ''"Mình như ngồi giữa gió xuân suốt cả một tháng."'' [..]
|
6 |
ng: ''Cao '''ngồng ngồng'''.''
|
7 |
ng Thân non và cao của cải, thuốc lá. | : '''''Ngồng''' cải.'' | Con nhồng (yểng). | Nói cao vồng lên. | : ''Cao '''ngồng'''.''
|
8 |
ng Hơi khác thường, là lạ. | : ''Câu chuyện '''ngồ ngộ'''.''
|
9 |
ng Ngồi trong tư thế vắt chân nọ lên trên chân kia.
|
10 |
ng Sống không làm việc gì cả.
|
11 |
ng Không làm việc gì cả.
|
12 |
ng Ngồi hết chỗ nọ đến chỗ kia để nói chuyện gẫu.
|
13 |
ng Ngồi hoặc ở lâu mãi một chỗ.
|
14 |
ng Ngồi với vẻ mặt ngơ ngẩn như mệt nhọc hay buồn rầu. | : ''Tiếc của '''ngồi thừ'''.''
|
15 |
ng Ngồi gập chân lại, chân nọ xếp lên chân kia, xòe đầu gối ra hai bên.
|
16 |
ng Nói ăn một cách thô tục.
|
17 |
ng Ngồi cho quỉ thần nhập vào mình rồi nói và làm theo ý quỉ thần, theo mê tín.
|
18 |
ng Ngồi gập chân lại, đùi áp vào bụng và ngực, mông không chấm chỗ.
|
19 |
ngHơi khác thường, là lạ: Câu chuyện ngồ ngộ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồ ngộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồ ngộ": . ngà ngà ngã ngũ ngã ngửa ngai ngái ngài ngại ngái ngái [..]
|
20 |
ngđg. 1. Đặt mông vào một chỗ: Ngồi ghế; Ngồi xe. 2. ở lâu một chỗ: Ngồi dạy học; Ngồi tù.NGồi bệT.- đg. Cg. Ngồi phệt. Đặt hẳn mông xuống một chỗ, chân co.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồi". N [..]
|
21 |
ngNgồi cho quỉ thần nhập vào mình rồi nói và làm theo ý quỉ thần, theo mê tín.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồi đồng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồi đồng": . ngoài miệng ngoại [..]
|
22 |
ngđg. Cg. Ngồi phệt. Đặt hẳn mông xuống một chỗ, chân co.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồi bệt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồi bệt": . ngòi bút ngồi bệt [..]
|
23 |
ngNgồi trong tư thế vắt chân nọ lên trên chân kia.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồi chéo khoeo". Những từ có chứa "ngồi chéo khoeo" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:  [..]
|
24 |
ngNh. Ngồi xổm.
|
25 |
ngCg. Ngồi rồi. Sống không làm việc gì cả.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồi dưng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồi dưng": . ngoại động ngoại đường ngồi dưng ngồi đồng người dưng [..]
|
26 |
ngý nói được nghe, được học đạo lý hayChu Công Thiềm, sau khi tiếp kiến Minh Đạo ở đất Nhữ, về bảo với mọi người: "Mình như ngồi giữa gió xuân suốt cả một tháng.". Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Ng [..]
|
27 |
ngKhông làm việc gì cả.
|
28 |
ngNgồi hết chỗ nọ đến chỗ kia để nói chuyện gẫu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồi lê". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồi lê": . nghi lễ nghĩ lại ngoại lai ngoại lệ ngoại lỵ ngòi lử [..]
|
29 |
ngNgồi hoặc ở lâu mãi một chỗ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồi lì". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồi lì": . nghi lễ nghĩ lại ngoại lai ngoại lệ ngoại lỵ ngòi lửa ngồi lê ngồi lì [..]
|
30 |
ngđg. Nh. Ngồi bệt.
|
31 |
ngNh. Ngồi dưng.
|
32 |
ngđg. (kng.). Bị giam trong nhà tù.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồi tù". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồi tù": . ngãi tế ngoài tai ngoại tệ ngôi thứ ngồi thừ ngồi tù ngơi tay ngư [..]
|
33 |
ngNgồi với vẻ mặt ngơ ngẩn như mệt nhọc hay buồn rầu: Tiếc của ngồi thừ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồi thừ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồi thừ": . ngôi thứ ngồi thừ người th [..]
|
34 |
ngNgồi gập chân lại, chân nọ xếp lên chân kia, xòe đầu gối ra hai bên.
|
35 |
ngCg. Ngồi chồm hỗm. Ngồi gập chân lại, đùi áp vào bụng và ngực, mông không chấm chỗ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồi xổm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồi xổm": . ngoại xâm ngồ [..]
|
36 |
ngNói ăn một cách thô tục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồm ngoàm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồm ngoàm": . ngoem ngoém ngồm ngoàm. Những từ có chứa "ngồm ngoàm" in its definit [..]
|
37 |
ngt. To, trắng và đẹp: Người trông ngồn ngộn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồn ngộn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồn ngộn": . ngan ngán ngăn ngắn ngắn ngủn ngoan ngoãn ngoen ngo [..]
|
38 |
ng1. Cg. Nhồng. d. Thân non và cao của cải, thuốc lá: Ngồng cải. 2. Cg. Ngồng ngồng. ph. Nói cao vồng lên: Cao ngồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ng [..]
|
39 |
ngNh. Ngồng, ngh. 2: Cao ngồng ngồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngồng ngồng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngồng ngồng": . ngang ngang nghiêng nghiêng ngoang ngoảng ngong ngóng n [..]
|
40 |
ngHơi khác thường, là lạ: Câu chuyện ngồ ngộ.
|
41 |
ngđg. 1. Đặt mông vào một chỗ: Ngồi ghế; Ngồi xe. 2. ở lâu một chỗ: Ngồi dạy học; Ngồi tù.NGồi bệT.- đg. Cg. Ngồi phệt. Đặt hẳn mông xuống một chỗ, chân co.
|
42 |
ngđg. Cg. Ngồi phệt. Đặt hẳn mông xuống một chỗ, chân co.
|
43 |
ngNgồi trong tư thế vắt chân nọ lên trên chân kia.
|
44 |
ngNh. Ngồi xổm.
|
45 |
ngCg. Ngồi rồi. Sống không làm việc gì cả.
|
46 |
ngNgồi cho quỉ thần nhập vào mình rồi nói và làm theo ý quỉ thần, theo mê tín.
|
47 |
ngý nói được nghe, được học đạo lý hay Chu Công Thiềm, sau khi tiếp kiến Minh Đạo ở đất Nhữ, về bảo với mọi người: "Mình như ngồi giữa gió xuân suốt cả một tháng."
|
48 |
ngKhông làm việc gì cả.
|
49 |
ngNgồi hết chỗ nọ đến chỗ kia để nói chuyện gẫu.
|
50 |
ngNgồi hoặc ở lâu mãi một chỗ.
|
51 |
ngđg. Nh. Ngồi bệt.
|
52 |
ngNh. Ngồi dưng.
|
53 |
ngNgồi với vẻ mặt ngơ ngẩn như mệt nhọc hay buồn rầu: Tiếc của ngồi thừ.
|
54 |
ngđg. (kng.). Bị giam trong nhà tù.
|
55 |
ngNgồi gập chân lại, chân nọ xếp lên chân kia, xòe đầu gối ra hai bên.
|
56 |
ngCg. Ngồi chồm hỗm. Ngồi gập chân lại, đùi áp vào bụng và ngực, mông không chấm chỗ.
|
57 |
ngNói ăn một cách thô tục.
|
58 |
ngt. To, trắng và đẹp: Người trông ngồn ngộn.
|
59 |
ng1. Cg. Nhồng. d. Thân non và cao của cải, thuốc lá: Ngồng cải. 2. Cg. Ngồng ngồng. ph. Nói cao vồng lên: Cao ngồng.
|
60 |
ngNh. Ngồng, ngh. 2: Cao ngồng ngồng.
|
61 |
ngviết tắt của " natural gas" : Một hỗn hợp của các loại khí hydrocarbon xảy ra với các mỏ dầu khí, chủ yếu là khí metan cùng với số lượng của etan, propan, butan, và các khí khác khác nhau, và được sử dụng như một loại nhiên liệu và trong sản xuất các hợp chất hữu cơ.
|
62 |
ngám chỉ những người nói chuyện, kể chuyện, đưa ra ý kiến, nhận xét riêng một cách rất tự tin, như thể đúng hết rồi...nhưng thực ra toàn những thông tin sai lệch, không đúng
|
63 |
ngthân non của một số cây, như cải, thuốc lá, v.v., mọc cao vổng lên và mang hoa ngồng cải Đồng nghĩa: nhồng Tính từ cao, lớn vượt hẳn lên, trông hơi k [..]
|
64 |
ngcó cảm giác rất bức bối, khó thở vì quá nóng như ở nơi chật hẹp có đông người căn phòng ngồn ngột hơi người như ngàn ngạt tiếng n&o [..]
|
65 |
ngđầy ngộn lên, trông ngợp mắt đống thóc ngồn ngộn giữa sân
|
66 |
ng(Khẩu ngữ) như nhồm nhoàm mồm nhai ngồm ngoàm
|
67 |
ngngồi gập hai chân lại, mông không chấm chỗ. Đồng nghĩa: ngồi chồm hổm, ngồi chồm hỗm
|
68 |
ngnhư ngồi xếp bằng.
|
69 |
ngngồi gập hai chân lại và xếp chéo vào nhau, đùi và mông sát xuống mặt nền ngồi xếp bằng trên sập Đồng nghĩa: ngồi xếp bằng tròn [..]
|
70 |
ng(Khẩu ngữ) bị giam trong nhà tù tham ô nên phải ngồi tù
|
71 |
ngkhông làm gì hoặc không có việc gì để làm bói rẻ còn hơn ngồi không (tng) Đồng nghĩa: ngồi dưng, ở không
|
72 |
ngnhư ngồi bệt.
|
73 |
ng(Ít dùng) như ngồi không thất nghiệp, phải ngồi dưng cả tháng trời
|
74 |
ng(Khẩu ngữ) ngồi xổm. Đồng nghĩa: ngồi chồm hổm
|
75 |
ng(Phương ngữ) như ngồi chồm hỗm.
|
76 |
ngngồi ở tư thế co gập chân, hai tay vòng ra, ôm lấy đầu gối ngồi bó gối trên giường Đồng nghĩa: ngồi bó giò
|
77 |
ng(Thông tục) như ngồi bó gối.
|
78 |
ngở tư thế đít đặt trên mặt nền hoặc chân gập lại để đỡ toàn thân; phân biệt với đứng, nằm ngồi thu lu trên phản ổn định chỗ ngồi (Khẩu ngữ) ở nơi, ở vị tr&ia [..]
|
79 |
nghơi ngộ, trông hơi buồn cười nhưng với vẻ đáng yêu con bé có cái bím tóc trông ngồ ngộ
|
80 |
ngngồi để lên đồng bà cốt ngồi đồng
|
81 |
ngxem toạ thiền :sư cụ ngồi thiền
|
82 |
ngngồi bệt xuống và duỗi thẳng hai chân ra con bé ngồi dãi thẻ giữa nhà chơi chuyền
|
83 |
ngngồi sát xuống đất, xuống sàn, không kê lót gì ở dưới ngồi bệt xuống đất Đồng nghĩa: ngồi phệt
|
84 |
ngNatural Gas
|
85 |
ngāsati (as + ā), nisīdati (ni + sad)
|
86 |
ngdussapalatthikā, hatthapallatthikā
|
87 |
ngukkuṭika (tính từ), ukkuṭikānisīdana (trung)
|
88 |
ngabhinisīdati (abhi + ni + sad + a)
|
89 |
ngupavisati (upa + vis + a)
|
90 |
ngnisajjā (nữ), nisinnaka (tính từ), nisīdana (trung)
|
91 |
ngNg là một phụ âm ghép trong tiếng Việt và trong một số ngôn ngữ sử dụng bảng chữ cái la tinh.
|
92 |
ng"Ng" ghi tắt của từ "người", được dùng nhiều trên các trang mạng xã hội tại Việt Nam. Ví dụ 1: Cô ấy có phải là ng mà chúng ta đang tìm kiếm không ạ? Ví dụ 2: Ng như anh ấy không xứng đáng để cậu hẹn họ.
|
<< mưa thuận gió hòa | ngược dòng >> |