Ý nghĩa của từ nớ là gì:
nớ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ nớ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa nớ mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nớ


. | Ấy. | : ''Việc '''nớ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nớ


(đph) t. ấy: Việc nớ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

nớ


Là tiếng địa phương của Huế có nghĩa là "kia, bên kia."..
Ví dụ: "ở bên ni qua bên nớ, cách con sông chuyến đò chẳng xa, nhỏ sang thăm có tôi đợi chờ". NI và NỚ là chỉ cho bên này và bên kia.
- Chữ "NỚ" có nghĩa tương phản với "NI", bạn có thể dùng Nớ và Ni để chỉ địa điểm (bên nớ, bên ni) hoặc có thể dùng để chỉ đối tượng là người, ví dụ "Nếu Nớ ngỏ lời thì Ni cũng đồng ý", hiểu là "Nếu anh đã ngỏ lời thì em đây đồng ý"
ThuyNguyen - 2013-07-29

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

nớ


Đây là tiếng địa phương Nghệ An, chỉ đơn giản là "ấy, kia"
Ví dụ 1: Qua nớ xem có chuyện gì đang xảy ra vậy?

Ví dụ 2: Choa đang ở bên nớ sông, làm răng mi qua ni được? (Bọn tao đang ở bên kia sông rồi, làm sao mày có thể qua đây được?)
nga - 2018-10-06

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nớ


(Phương ngữ) ấy "Hẹn hò đã mấy sớm trưa, Kẻ trông bên nớ, người chờ bên kia." (Cdao)
Nguồn: tratu.soha.vn

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

nớ


đó , cấy nớ = cái đó
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

7

0 Thumbs up   2 Thumbs down

nớ


(đph) t. ấy: Việc nớ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nớ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nớ": . N na Na nà Nà nả nã ná nạ nai more...-Những từ có chứa "nớ": . nắm nắm nớp nớp nớ [..]
Nguồn: vdict.com





<< nữ công mế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa