1 |
nớ . | Ấy. | : ''Việc '''nớ'''.''
|
2 |
nớ(đph) t. ấy: Việc nớ.
|
3 |
nớLà tiếng địa phương của Huế có nghĩa là "kia, bên kia.".. Ví dụ: "ở bên ni qua bên nớ, cách con sông chuyến đò chẳng xa, nhỏ sang thăm có tôi đợi chờ". NI và NỚ là chỉ cho bên này và bên kia. - Chữ "NỚ" có nghĩa tương phản với "NI", bạn có thể dùng Nớ và Ni để chỉ địa điểm (bên nớ, bên ni) hoặc có thể dùng để chỉ đối tượng là người, ví dụ "Nếu Nớ ngỏ lời thì Ni cũng đồng ý", hiểu là "Nếu anh đã ngỏ lời thì em đây đồng ý"
|
4 |
nớĐây là tiếng địa phương Nghệ An, chỉ đơn giản là "ấy, kia" Ví dụ 1: Qua nớ xem có chuyện gì đang xảy ra vậy? Ví dụ 2: Choa đang ở bên nớ sông, làm răng mi qua ni được? (Bọn tao đang ở bên kia sông rồi, làm sao mày có thể qua đây được?)
|
5 |
nớ(Phương ngữ) ấy "Hẹn hò đã mấy sớm trưa, Kẻ trông bên nớ, người chờ bên kia." (Cdao)
|
6 |
nớđó , cấy nớ = cái đó
|
7 |
nớ(đph) t. ấy: Việc nớ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nớ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "nớ": . N na Na nà Nà nả nã ná nạ nai more...-Những từ có chứa "nớ": . nắm nắm nớp nớp nớ [..]
|
<< nữ công | mế >> |