quangtrionline.org

Vote-up nhận được151
Vote-down nhận được97
Điểm:53 (upvotes-downvotes)



0 kiếm được huy hiệu

Không có huy hiệu được tìm thấy



Định nghĩa (173)

1

39 Thumbs up   15 Thumbs down

mẹt


chỉ con gái, phụ nữ: thị mẹt).
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

2

7 Thumbs up   8 Thumbs down

trẩy


Làm sạch sẽ, Trẩy mộ = Tảo mộ, Trẩy cây: cắt bỏ cành lá, trẩy khoai (sắn): dỡ vồng khoai (sắn) thu hoạch. Cu Long hoang ra trẩy cơn roi đập đã = Cu Long hư ra chặt (rồi vót) cây roi đánh đã.
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

3

5 Thumbs up   10 Thumbs down

ấy


Làm. Ấy đi = làm đi. Ấy chưa = Làm (cái đó) chưa?.
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

4

5 Thumbs up   4 Thumbs down

bớp


Tát tai, vả vào mồm.
Nguồn: quangtrionline.org (offline)
Ý nghĩa này không được chấp thuận

5

5 Thumbs up   1 Thumbs down


Rủ (Cù rủ). Muội với Bờm cù chắc đi chơi.
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

6

5 Thumbs up   1 Thumbs down

ngái


Xa (xa xôi, cách trở).
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

7

4 Thumbs up   1 Thumbs down

rím


Giấu kỹ (Thành ngữ QT: Rím rím mà rịm ra troi nghĩa là: Im lặng vậy mà trung tiện là ra giòi)
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

8

3 Thumbs up   2 Thumbs down

áng


Ước lượng , ước tính , đoán chừng (Tui áng chừng o Vi nặng khoảng 84 kí = Tôi đoán chừng o Vi nặng khoảng 84 kg) By nguyentuan
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

9

3 Thumbs up   1 Thumbs down

ba láp


Bá láp bá đế, nói lung tung, nói tầm bậy tầm bạ (Long vô đây đừng nói ba láp nghe)By: Nguyen
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

10

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bàu


Vùng đất ruộng thấp trủng thường bị ngập nước (By nguyentuan)
Nguồn: quangtrionline.org (offline)