Ý nghĩa của từ mẹt là gì:
mẹt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mẹt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mẹt mình

1

38 Thumbs up   15 Thumbs down

mẹt


chỉ con gái, phụ nữ: thị mẹt).
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

2

15 Thumbs up   8 Thumbs down

mẹt


d. Đồ đan bằng tre, nứa, hình tròn, lòng nông: Bày hàng ra mẹt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

5 Thumbs up   2 Thumbs down

mẹt


Mẹt là 1 địa danh ( Hữu Lũng , Lạng Sơn)
Thùy Chi - Ngày 27 tháng 9 năm 2017

4

10 Thumbs up   9 Thumbs down

mẹt


d. Đồ đan bằng tre, nứa, hình tròn, lòng nông: Bày hàng ra mẹt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mẹt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mẹt": . mát mạt mắt mặt mất mật mét mẹt mệt miết mo [..]
Nguồn: vdict.com

5

8 Thumbs up   7 Thumbs down

mẹt


đồ đan bằng tre nứa, có hình tròn, lòng nông, thường dùng để phơi, bày các thứ.
Nguồn: tratu.soha.vn

6

6 Thumbs up   7 Thumbs down

mẹt


Đồ đan bằng tre, nứa, hình tròn, lòng nông. | : ''Bày hàng ra '''mẹt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< mẹp mẻo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa