1 |
vũ Lông chim. | : ''Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió, áo '''vũ''' kia lấp ló trong trăng (Cung oán ngâm khúc)'' | Sự dùng uy lực về quân sự. | : ''Văn dốt '''vũ''' rát. (tục ngữ)'' | Nghệ thuật múa. | : [..]
|
2 |
vũ1 dt Lông chim: Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió, áo vũ kia lấp ló trong trăng (CgO).2 dt (cn. Võ) Sự dùng uy lực về quân sự: Văn dốt vũ rát (tng).3 dt Nghệ thuật múa: Vũ quốc tế; Chương trình ca, vũ, nh [..]
|
3 |
vũ1 dt Lông chim: Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió, áo vũ kia lấp ló trong trăng (CgO).2 dt (cn. Võ) Sự dùng uy lực về quân sự: Văn dốt vũ rát (tng).3 dt Nghệ thuật múa: Vũ quốc tế; Chương trình ca, vũ, nh [..]
|
4 |
vũVũ là tên của một dòng họ lớn ở việt nam. Ví dụ vũ văn a, vũ thị B Vũ còn là từ hán việt nghĩa là lông chim. Ví dụ cụm từ lông vũ chỉ loại lông bên ngoài, dài và dày của các loại chim Vũ còn có nghĩa là gió
|
5 |
vũVũ (武 hoặc 禹) hay Võ (武) là một họ phổ biến tại Việt Nam và Trung Quốc. Theo cuốn Họ và tên người Việt Nam của Lê Trung Hoa in tại Nhà xuất bản Khoa học Xã hội (2005), số lượng người mang họ Vũ phổ đứ [..]
|
6 |
vũmúa điệu vũ dân gian chương trình ca, vũ, nhạc Danh từ (Từ cũ, hoặc ph) võ.
|
7 |
vũLà ca sĩ và nhạc sĩ nổi tiếng người Hà Nội. Nhạc của Vũ đậm chất sâu lắng phiêu lãng tự do dưới nền nhạc acoustic. Với phong cách giản dị trong cả thể loại âm nhạc và phong cách ăn mặc, nhưng Vũ đã gây ấn tượng với người nghe qua lời hát truyền cảm với chất giọng khàn trời phú.
|
8 |
vũVí như chim.thí dụ vũ bảo ( tới tấp như chim quạt cánh ) vũ công ( nhảy như chim) vũ lực (chim săn mồi ). Người xưa hay ví von để khuếch đại điều muốn nói
|
9 |
vũ1 dt Lông chim: Xiêm nghê nọ tả tơi trước gió, áo vũ kia lấp ló trong trăng (CgO). 2 dt (cn. Võ) Sự dùng uy lực về quân sự: Văn dốt vũ rát (tng). 3 dt Nghệ thuật múa: Vũ quốc tế; Chương trình ca, vũ, nhạc. 4 dt Một trong năm cung của nhạc Trung-hoa: Năm cung nhạc Trung-hoa là: cung, thương, dốc, chuỷ, vũ. [..]
|
<< vú | mẹt >> |