Ý nghĩa của từ mế là gì:
mế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mế mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

mế


mẹ (theo cách gọi của một số dân tộc thiểu số ở miền Bắc Việt Nam) một bà mế người Mường Đồng nghĩa: bầm, bu, má, mạ, me, mệ, u
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

mế


. | Bà già.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

mế


(đph) d. Bà già.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

mế


(đph) d. Bà già.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mế": . M M-48 M-72 ma mà mả mã má mạ Mạ more...-Những từ có chứa "mế": . Bản Mế cảm mến kính m [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

mế


ba già
Ẩn danh - 2013-12-07





<< nớ nướng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa